What does tôm in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word tôm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tôm in Vietnamese.
The word tôm in Vietnamese means shrimp, prawn, crayfish, shrimp. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word tôm
shrimpnoun (decapod crustacean) Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm. And this just drags over the bottom, in this case to catch shrimp. |
prawnnoun (large shrimp) Tôi đã bảo ông ấy đừng ăn tôm mà. I told him not to eat the prawns. |
crayfishnoun Chúng ta thể hiện ta quan tâm thế nào đến chứng lo âu của loài tôm? How do we show how much we care about crayfish anxiety? |
shrimpverb noun (Phần lớn giáp xác mười chân, thủy hải sản quan trọng) Tôm chỉ là một phần của chuyến hành trình. The shrimp are just one step on its journey. |
See more examples
Đây là bên trong một con tôm tít. And so here it is in the stomatopod. |
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm. When the landlord's away, the tenants will play. |
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. So if the United States removes a million dollars' worth of lobsters from a reef, Kiribati gets 50,000 dollars. |
Cá và tôm có thể được dùng như thành phần cơ bản. Fish or shrimp may be used as the basic ingredient. |
Hồ Sevan cung cấp 90% sản lượng cá và 80% sản lượng tôm hùm đất tại Armenia. The lake provides some 90% of the fish and 80% of the crayfish catch of Armenia. |
Trong tiếng Việt, F. indicus được gọi là tôm he Ấn Độ, trong khi bằng tiếng Anh nó được gọi bằng nhiều tên gọi như Indian white prawn, Tugela prawn, white prawn, banana prawn, Indian banana prawn và red leg banana prawn, với một số tên gọi tiếng Anh này có thể dùng cho cả loài có họ hàng gần là tôm bạc thẻ (Fenneropenaeus merguiensis). F. indicus is known by many common names around the world, including Indian white prawn, Tugela prawn, white prawn, banana prawn, Indian banana prawn and red leg banana prawn, some of which may also apply to the related species Fenneropenaeus merguiensis. |
Vậy trước khi chúng ta thưởng thức món tôm hùm thì hãy khai vị bằng món dưa này nhé. So, before we move on to our lobster poché beurre, a little melon ball palate cleanser. |
Họ đã bắt được rất nhiều tôm và trở nên vô cùng giàu có. He held numerous other benefices and became very wealthy. |
Tất cả đây là tôm Those are all shrimp. |
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm. |
Orconectes sloanii là một loài tôm sông trong họ Cambaridae, endemic to Indiana và Ohio. Orconectes sloanii is a species of crayfish in the family Cambaridae, endemic to Indiana and Ohio. |
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. The main work is catching lobsters, which calls for much dedication. |
Sự hiện diện của opioid trong động vật giáp xác đã được giải thích như là một dấu hiệu cho thấy rằng tôm hùm có thể có trải nghiệm đau, mặc dù nó đã được tuyên bố "hiện tại chưa rút ra được kết luận nào". The presence of opioids in crustaceans has been interpreted as an indication that lobsters may be able to experience pain, although it has been claimed "at present no certain conclusion can be drawn". |
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree. |
Chúng như tôm hùm, nhưng thiếu càng lớn đặc trưng lớn trên các cặp chân đi bộ đầu tiên. They resemble lobsters, but lack the large characteristic pincers on the first pair of walking legs. |
B. yarelli ăn chủ yếu là tôm tép nhưng cũng ăn cá nhỏ hay côn trùng thủy sinh. B. yarelli feeds primarily on prawns but also eat small fishes and aquatic insects. |
Loài cá này trước đây đã từng được sử dụng làm cá mồi (baitfish) cho ngành đánh bắt tôm hùm. This fish has, in the past, been used as a baitfish for the lobster fishing industry. |
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả. The next time you dine on sushi -- or sashimi, or swordfish steak, or shrimp cocktail, whatever wildlife you happen to enjoy from the ocean -- think of the real cost. |
Một số loài được ghi nhận cho đến nay có thể được nhìn thấy trong các hình dưới đây: Sarangesa motozi Telchinia encedon Netrobalane canopus Cua sông Natal, cua và tôm được tìm thấy ở Ilanda Wilds. ^ “Area 1: Ilanda Wilds ('White Bird' Wilds)”. Some of the species recorded so far can be seen in the pictures below: Sarangesa motozi Telchinia encedon Netrobalane canopus The Natal river crab, swimming crabs and shrimps are found in Ilanda Wilds. |
Bắt tôm? Shrimping? |
Gia đình Sara tổ chức một buổi tiệc tôm hùm ở nhà em nhưng đến khi tôm chín mẹ mới cho em nhìn thấy . At Sara 's house , they have a party with lobster , but her mom wo n't let her see the lobster until it 's cooked . |
Loài tôm này đã được ngư dân Nhật Bản đánh bắt trong hơn 150 năm, người Nhật những người gọi loài aka-ebi. It has been fished for more than 150 years by Japanese fishermen, who call the species aka-ebi. |
Phiên bản sử dụng tôm thay thế cá phổ biến hơn; kaeng som với tôm và cha-om omelet hiện nay là món ăn tiêu chuẩn ở Thái Lan. The versions using shrimp instead of fish are more popular; kaeng som with shrimp and cha-om omelet is now a standard dish in Thailand. |
Tôm nước ngọt. Crayfish. |
Tuy nhiên, điều rõ ràng là hải cẩu xám sẵn sàng ăn sinh vật gì có sẵn, bao gồm cả bạch tuộc và tôm hùm. However, it is clear that the grey seal will eat whatever is available, including octopus and lobsters. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of tôm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.