What does tép in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word tép in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tép in Vietnamese.

The word tép in Vietnamese means tiny, small-sized, pulp. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word tép

tiny

adjective

small-sized

noun

pulp

noun

Và trứng gà thả vườn và cả nước cam có tép nữa.
And cage-free organic eggs and juice with the pulp in it.

See more examples

Cám nhân cơ hội trút hết tép của Tấm vào giỏ mình rồi chạy về nhà.
I pulled my garment over my head and went back home.
B. yarelli ăn chủ yếu là tôm tép nhưng cũng ăn cá nhỏ hay côn trùng thủy sinh.
B. yarelli feeds primarily on prawns but also eat small fishes and aquatic insects.
Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.
Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves.
Trâu con tóp tép nhai
Young calf munches on what grows.
Tên cờ bạc tép riu đó xuất hiện... nhét một viên đạn vô người tôi.
Along comes this tinhorn - puts a bullet in me.
Các bạn chỉ việc mở túi, thả chúng vào bể cá cảnh nhựa, và trong khoảng một tuần, các bạn sẽ có những con tép nhỏ bơi quanh.
You just open the bag, and you just dump them into the plastic aquarium, and in about a week or so, you'll have little shrimps swimming around.
Tép cái báo hiệu sẵn sàng giao phối giống như các loài tôm khác, bằng cách giải phóng pheromone vào nước để các con đực theo dõi.
Female shrimp signal readiness to mate much like other shrimp species, by releasing pheromones into the water for the males to follow.
Chúng tương tác tốt và hòa đồng với những con tép khác có kích thước và tính khí tương tự.
They interact well with other shrimp of similar size and temperament.
Phân tích dạ dày cho thấy Stemonidium hypomelas ăn động vật giáp xác, chủ yếu là các loài trong bộ Euphausiacea, nhưng đôi khi cũng ăn tôm tép và các loài chân hai loại (Amphipoda).
Analysis of stomach contents show that Stemonidium hypomelas feed on crustaceans, mostly euphausiids but rarely also shrimps and amphipods.
Ý tưởng đó đến với anh khi anh hít tép thứ 3.
The idea came to me when I did my third line of coke.
Những con hồng hạc ăn tôm tép.
The flamingos eat the shrimp.
Nhưng vậy thì được bao nhiêu con tép?
But that's how many shrimps?
Có 3 giai đoạn khác nhau: Việc sinh sản của tôm và tạo ra các ấu trùng hay tép để bán cho các nông trường.
There are three different stages: Hatcheries breed shrimp and produce nauplii or even postlarvae, which they sell to farms.
Vì cậu chỉ thuộc dạng tép riu nên không biết đấy thôi.
You're just too far down the food chain to know it.
Ngay khi bơ vừa bốc mùi thơm, bỏ vô một tép tỏi.
Just as the butter starts to release its aroma, add a garlic clove
Đó là tép cam.
It's pulp.
Tại cửa hàng cá cảnh, chúng thường được nuôi trong một bể nhỏ với những con tép khác cùng loại.
At the pet shop, they are frequently kept in a small tank with other shrimp of their kind.
Và nếu ta may mắn, vụ này sẽ còn nổi hơn cả vụ mấy tay nghiện tép riu đấy.
And if we get a hit, this case is gonna heat up faster than a junkie's spoon.
Nếu rostrum của tép bị phá vỡ, nó sẽ tái sinh.
If the shrimp's rostrum is broken off, it will regenerate.
Quá trình này được thực hiện bằng cách nung nóng toàn bộ củ tỏi với nhiệt độ khác nhau trong suốt vài tuần, một quá trình tạo ra nhân (tép tỏi) màu đen.
It is made by heating whole bulbs of garlic (Allium sativum) over the course of several weeks, a process that results in black cloves.
Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái.
They created a 27, 000- acre fish farm -- bass, mullet, shrimp, eel -- and in the process, Miguel and this company completely reversed the ecological destruction.
Tôi chỉ là con tép so với lũ lừa đảo đó.
And I'm small-time compared to these crooks.
Tôm tép ăn phytoplankton.
The shrimp eat the phytoplankton.
Giọng bà át cả tiếng lanh canh của những tách cà phê và âm thanh êm ái như bò của các bà bà đang nhai bánh tóp tép.
Her voice soared over the clink of coffee cups and the soft bovine sounds of the ladies munching their dainties.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of tép in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.