What does người đã chết in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word người đã chết in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use người đã chết in Vietnamese.

The word người đã chết in Vietnamese means decedent, the deceased. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word người đã chết

decedent

adjective noun

the deceased

adjective noun

Hàng tỷ người đã chết và những người chưa sinh ra đều trông chờ chúng ta.
Billions of the deceased and those yet to be born have their eyes on us.

See more examples

Mọi người đã chết trong vụ nổ bom sống lại và không thương tích gì.
And everybody who died in the bomb blast that is alive again, be completely uninjured.
Vào ngày 19 tháng 6, NDRRMC báo cáo rằng có ba người đã chết vì mưa gió do bão Gaemi.
On June 19, the NDRRMC reported that 3 people had died from monsoonal rains enhanced by Gaemi.
Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết.
KV had a 90 percent kill rate.
Người ta cho biết là sáu người đã chết và 29 người khác còn mất tích .
Six people are known dead and 29 others still missing .
Ở đây, anh là người đã chết, con trai.
You are a born hero, son.
3 người đã chết rồi đấy.
Three men got killed!
Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn.
Many a man's been left to die for want of an extra bullet.
Hơn 300 nghìn người đã chết ngoài sa mạc.
All Crusaders, about 300,000 people have died in the desert.
Nhiều người đã chết.
Many people died.
Làm sao giết được người đã chết.
Can't kill you if you're already dead.
Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết.
As punishment, Jehovah sent poisonous snakes, and many people died.
Có ít nhất một người đã chết và bạn của tôi Amma đang bị truy lùng
At least one person is dead, and my friend Anna's being hunted down.
Nhiều người đã chết.
A lot of people have died.
b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin?
(b) Of what can we be sure regarding those who died because of their faith?
Nhưng có nhiều người lại sợ người đã chết.
But some people are afraid of the dead.
Thiếp sẽ không nói xấu người đã chết, bệ hạ.
I would not speak ill of the dead, Your Grace.
Ước tính khoảng 1200 người đã chết, trong đó có 250 người đã bị hành quyết.
An estimated 1200 died in custody, including 250 who were executed.
14 Nhưng Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm sống lại những người đã chết?
14 How, though, does Jehovah feel about resurrecting the dead?
Chúng ta phải tưởng nhớ những người đã chết trong chiến tranh.
We must remember those who died in the war.
Một vài người đã chết vì anh đã đưa Sylar lại gần họ.
Some people died because you led Sylar right to them.
Chúng ta có 4 người đã chết rồi
We've 4 dead people
Họ chỉ là người đã chết thôi.
They look dead to me.
Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ.
I once saw a man's brain after the worm finished with him.
Rải chất độc, ném bom, rất nhiều người đã chết.
With this spraying and bombing, so many have died.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of người đã chết in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.