What does mẹ nuôi in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word mẹ nuôi in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use mẹ nuôi in Vietnamese.

The word mẹ nuôi in Vietnamese means adoptive mother, foster-mother, foster-parent. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word mẹ nuôi

adoptive mother

noun

foster-mother

noun

Có lẽ sống với mẹ nuôi hai người tốt hơn cho con bé.
Maybe the child is better off with your foster mother.

foster-parent

noun

Cha mẹ nuôi sẽ không bao giờ biết sự thật và giờ họ đã chết.
The foster parents never knew the truth and both now are dead.

See more examples

Cha mẹ nuôi không thể trả lời hết đc
As adoptive parents there's only so many we can answer.
Mất cha khi hai tháng tuổi, bà được mẹ nuôi nấng, và trìu mến gọi bà là "Niní".
Losing her father at two months of age, she was raised by her mother, who affectionately called her "Niní."
Người mẹ nuôi nấng Giang Thanh trong sự thiếu quan tâm của gia đình chồng.
The boy grows up in ignorance of his parentage.
Chứng tỏ cô là một bà mẹ nuôi tốt hơn một con nghiện vô gia cư.
Proving that you're a better foster mom than a homeless drug addict.
* Cần giúp đỡ: cha mẹ nuôi dạy con cái của mình trong ánh sáng và lẽ thật.
* Help wanted: parents to bring up their children in light and truth
Mẹ nuôi.
The foster mom.
Một anh viết: “Tôi tràn ngập lòng biết ơn về cách cha mẹ nuôi dạy mình.
One brother wrote: “I am filled with gratitude for the way my parents raised me.
Ông tìm đến cặp cha mẹ nuôi, và nói với họ, "Hãy xem đây là việc nhận nuôi.
He found the foster parents, and he said to them, "Treat this as an adoption.
Có một thỏa thuận tuyệt vời chống lại ý kiến chúng được cha mẹ nuôi dưỡng.
There's resistance to the idea of them as nurturing parents.
Một số có cha mẹ ly dị hoặc sống với cha mẹ nuôi.
Many had either one or both parents still living, or other living relatives.
Chị Diane không muốn mẹ nuôi con bé đâu.
Diane didn't want you to have her.
Ở đó cha mẹ nuôi dưỡng sáu người con: ba anh, một em trai, một chị, và tôi.
There my parents raised my four brothers, a sister, and me.
Như thế tôi sống hai năm vui vẻ trong lẽ thật với cha mẹ nuôi tôi.
Thus I spent two happy years growing up in the truth with my foster parents.
Bà từng là mẹ nuôi tôi một thời gian.
You were my foster mum for a while.
... Đó là những người mẹ nuôi dưỡng chúng và dạy dỗ chúng trong đường lối của Chúa.
... It is mothers who nurture them and bring them up in the ways of the Lord.
Tớ sẽ tìm bố mẹ nuôi cho đứa bé.
I'm gonna give the baby up for adoption.
Nó cần sự giúp đỡ của mẹ ruột, hoặc mẹ nuôi, để sinh tồn.
It needs the help of mother, or a foster mother, to survive.
Cha mẹ nuôi của tôi tuyệt vời.
My foster parents were great.
Cha mẹ nuôi sẽ không bao giờ biết sự thật và giờ họ đã chết.
The foster parents never knew the truth and both now are dead.
Thời trai trẻ, ông phục vụ Nobunaga, vì mẹ ông là mẹ nuôi của Nobunaga.
In his early years, he served Nobunaga, since his mother was a foster mother of Nobunaga.
Cô được nuôi dưỡng bởi người mẹ nuôi của mình trong những năm học.
She was raised by her adoptive mother during her school years.
Gặp bố mẹ nuôi
Meeting the Foster Parents
Sau đó Adolfo được mẹ nuôi dưỡng và nuôi dạy.
Then Adolfo was raised and educated by his mother.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of mẹ nuôi in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.