What does cây thước in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cây thước in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cây thước in Vietnamese.
The word cây thước in Vietnamese means ruler. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cây thước
rulerverb noun (measuring or drawing device) Họ tạo cảm biến không dây thiết kế giống như những cây thước nhựa, They make these wireless sensors designed like plastic rulers |
See more examples
Tạp chí của hắn cho mình 100 điểm trên cây thước Peter. His magazine gave us 100 percent on the peter meter. |
Cô Caroline cầm cây thước lên, phết lẹ làng vào đó sáu cái, rồi bảo tôi đứng vào góc. Miss Caroline picked up her ruler, gave me half a dozen quick little pats, then told me to stand in the corner. |
Hãy đánh dấu những từ khó, và khi trẻ đọc, bảo trẻ đặt cây thước bên dưới mỗi dòng. Have him use a ruler under each line as he reads, and a highlighter on difficult words. |
Và rồi tôi nghĩ, đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của mình. And so I thought, this is my chance to beat it back with my measuring stick. |
Mãi sau này Laura mới biết cây thước dùng để phạt kẻ nào phá rối hoặc trò chuyện trong lớp học. Laura did not know until later that the ruler was to punish anyone who fidgeted or whispered in school. |
Và tôi di chuyển cục gạch đến chỗ này sau đó tôi sử dụng một cây thước để đo và tôi nói, So I move the brick right over there, And then I take a ruler out and I say, " Wow! |
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? Were we the architects who designed our earth and, from that design, laid out the dimensions as though with a ruler or straightedge? |
Có bẫy trên từng ngọn cây trong 50 thước. There are tripwires on every tree for 50 yards. |
Họ tạo cảm biến không dây thiết kế giống như những cây thước nhựa, nông dân có thể dán ở nơi khác nhau trên cánh đồng và thu thập thông tin chi tiết như điều kiện đất. They make these wireless sensors designed like plastic rulers that farmers can stick in different parts of the field and start collecting detailed information like soil conditions. |
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây. Also in his toolbox were a level (4), a rule stick (5), a plane with its sharp, adjustable iron blade for smoothing rough lumber (6), and an ax (7) for cutting down trees. |
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. And we bring it to site, and with tiny rulers, we measure each pole, and consider each curve, and we choose a piece of bamboo from the pile to replicate that house on site. |
Cái cây khổng lồ có chu vi của thân cây rộng 1 thước rưỡi, rơi xuống đúng ngay chỗ chiếc xe ngựa của ông đậu trước đó. The enormous tree, which had a trunk five feet (1.5 m) in circumference, fell exactly upon the spot where his carriage had been parked. |
Chúng ít nhất là cây bụi lớn nhưng một số loài phát triển thành cây có kích thước lớn. They are at least large shrubs but some species grow into sizeable trees. |
Khi không sử dụng Ngộ Không thu bé cây gậy lại bằng kích thước của một cây kim và giấu đằng sau tai của mình. When not in use, Monkey shrinks it down to the size of a needle and keeps it tucked behind his ear. |
một cây violin với kích thước khổng lồ. Cello, that monster-sized violin. |
Đại vĩ cầm, một cây violin với kích thước khổng lồ Cello, that monster- sized violin |
Nó khác với C. siliquastrum ở chỗ các lá của nó nhọn đỉnh và kích thước cây cũng nhỏ hơn (ít khi cao trên 12 m). It differs from C. siliquastrum in its pointed leaves and slightly smaller size (rarely over 12 m tall). |
TDD và TRELLIS chạy được cho tới kích thước của bộ gen người – khoảng 3 GB – tạo ra cây hậu tố kích thước khoảng vài chục gigabyte. TDD and TRELLIS scale up to the entire human genome – approximately 3GB – resulting in a disk-based suffix tree of a size in the tens of gigabytes. |
Tộc Yu Yan có thể bắn ghim một con ruồi lên cây cách đó trăm thước mà nó không chết. The Yu Yan can pin a fly to a tree from a hundred yards away... without killing it. |
Phương pháp adslot.defineSizeMapping() sẽ nhận được một mảng ánh xạ theo hình thức sau: [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...], (xanh lá cây - kích thước trình duyệt, đỏ - kích thước vùng), thường được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao nhất đến thấp nhất. The adslot.defineSizeMapping() method will receive an array of mappings in the following form: [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...], (green - browser size, red - slot sizes), which should be ordered from highest to lowest priority. |
Việc sử dụng từ "lùn" ở đây không nói đến kích thước cây, vì nó có thể đạt đến tầm cao 15,24-24,38 mét (50-80 feet), chắc chắn không lùn. The use of the word “dwarf” here does not refer to the tree’s size, as it can reach heights of 50-80 feet which is certainly not a dwarf. |
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây. The tree’s size is awesome: 300 feet [90 m] tall, 36 feet [11 m] in diameter, bark 2 feet [0.6 m] thick, roots spreading out over three or four acres [1.2 to 1.6 ha]. |
Các loài trông tựa nhau, chúng có màu xanh da trời-xanh lá cây kim loại, kích thước nhỏ, thường phân biệt với nhau bởi aedeagus. The species are similar to each other, small metallic blue-green-bronze beetles, often distinguished from each other only by the aedeagus. |
Chi lớn nhất về số lượng loài và kích thước của các cây là Agonandra, chi duy nhất có ở Nam Mỹ. The biggest genus, in number of species and in stature of the individual plants, is Agonandra, the only American genus. |
15 Thiên sứ đang nói chuyện với tôi cầm một cây sậy bằng vàng làm thước để đo thành, cổng và tường thành. 15 Now the one who was speaking with me was holding a golden reed as a measure in order to measure the city and its gates and its wall. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cây thước in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.