What does cánh buồm in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cánh buồm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cánh buồm in Vietnamese.
The word cánh buồm in Vietnamese means sail. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cánh buồm
sailverb noun Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm. They told me he went overboard, tangled in the sails. |
See more examples
Cánh buồm... The sail... |
MERCUTIO Một cánh buồm, một cánh buồm, một cánh buồm! MERCUTlO A sail, a sail, a sail! |
Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm. They told me he went overboard, tangled in the sails. |
Chỉ đạo cánh buồm của tôi - On, quý ông mạnh me! Direct my sail! -- On, lusty gentlemen! |
Bạn hãy tháo bỏ những cánh buồm rách nát và thay vào đó những cái tốt hơn. You take away the tattered sails and give them better ones. |
Bingham và một nhóm thiếu nữ làm ra các cánh buồm khi gió đổi hướng. Bingham and a group of young women create sails when the wind changes direction. |
JOY: Trước hết, các cánh buồm, rồi đến đồ ăn nước uống. First, the sails, then the provisions. |
Không thấy cánh buồm này có gì đó kì lạ sao? Can't you see how strangely the sail moves? |
Một chiếc thuyền có thể đạt tốc độ tối đa khi các cánh buồm căng gió. A sailboat may be coursing along at full speed with the wind blowing in its sails. |
Tuy nhiên, Bailey (1997) cho rằng một cánh buồm có thể thu nhiệt hiệu quả hơn mức tỏa ra. However, Bailey (1997) was of the opinion that a sail could have absorbed more heat than it radiated. |
Cánh buồm cần phải được làm từ những sợi vàng. The flag had to be made out of little strands of gold. |
Nó đang xoay theo hướng gió, mọi cánh buồm căng lên. She's turning into the wind, all sails set. |
1 cánh buồm ở chân trời. Sail on the horizon, sir. |
Và cánh buồm khi lòng của không khí. And sails upon the bosom of the air. |
Hãy học cách “điều chỉnh cánh buồm” Learn to “adjust the sails” |
Dòng sông với những cánh buồm... River with the fireflies... |
Để xem nào, dòng sông với những cánh buồm. Let's see, river with the fireflies... |
Tất cả cánh buồm đã chắc chắn, thưa thuyền trưởng! All sails secured, Captain! |
2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp. 2 A gentle breeze fills the sails, and the ship leaves the clamor of the quay. |
Những cái gai dài, những cái gai tạo nên một cánh buồm lớn. We had long spines, the spines forming the big sail. |
Những cánh buồm đã bị rách và không có ai lên tàu. The sails were torn and there was no one on board. |
Ridley đã mang cho tôi một cánh buồm. Ridley had brought me a sail. |
Tám cánh buồm thay trong 12 giờ. Eight sail changes in 12 hours. |
Tôi cần ông tìm cho tôi một cánh buồm để che hàng. I need you... to fetch me a ship's sail to cover my delivery. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cánh buồm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.