en trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en trong Tiếng Iceland.

Từ en trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hơn, nhưng, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en

hơn

adposition

Betra er seint en aldrei.
Chậm còn hơn không.

nhưng

conjunction

Mér fannst þetta vera góð bók en Jim var á annari skoðun.
Tớ nghĩ nó là một cuốn sách hay, nhưng Jim lại nghĩ khác.

nhưng mà

conjunction

Lennie, mér kemur ūađ ekki viđ, en er allt í lagi međ ūig?
Lennie, tuy không phải việc của anh, nhưng mà em vẫn ổn chứ?

pronoun

En þú sagðir mér þetta aldrei!
Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này !

Xem thêm ví dụ

Guð sér meir en aðrir sjá,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
Guðspjallaritararnir vissu að hann hafði verið á himnum áður en hann kom til jarðar.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Ef við fylgjum þessari meginreglu gerum við sannleikann ekki flóknari en hann þarf að vera.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Spádómurinn um eyðingu Jerúsalem sýnir greinilega að Jehóva er Guð sem ‚boðar þjónum sínum nýja hluti áður en fyrir þeim vottar‘. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Sem betur fer var þeim kennt fagnaðarerindið, þeir iðruðust og urðu andlega sterkari en freistingar Satans, fyrir friðþægingu Jesú Krists.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Hvort þeir voru beinlínis konungsættar er ekki vitað, en telja má víst að þeir hafi að minnsta kosti verið af tignar- og áhrifamönnum komnir.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir að hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, að þau þyrftu að koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Ūetta gæti veriđ rétt hjá Júrgen en hann getur ekki sannađ ūađ.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Hægt var að þurrka út skrift með rökum svampi áður en blekið þornaði.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
8. (a) Hvaða undirstöðuaðferð var notuð við kennsluna í Ísrael en hvað einkenndi hana?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Hún skildi náttúrulega ekki hvers vegna ég grét, en á þeirri stundu ákvað ég að dvelja ekki framar við neikvæðar hugsanir og hætta allri sjálfsmeðaumkun.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
En þegar þau starfa öll saman til að úr verði mælt mál vinna þau eins og fingur á reyndum vélritara eða konsertpíanóleikara.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Í síðari heimsstyrjöldinni kusu kristnir menn að þjást og deyja í fangabúðum frekar en að gera það sem misþóknaðist Guði.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
En fáir skrifuðu undir.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Stundum er beygur í sumum við að gefa sig á tal við kaupsýslumenn en eftir að hafa reynt það í nokkur skipti færir það þeim bæði ánægju og umbun.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
(Jesaja 65:17; 2. Pétursbréf 3:13) Núverandi ,himinn‘ er stjórnir manna en ,nýi himinninn‘ verður myndaður af Jesú Kristi og þeim sem stjórna með honum á himnum.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
En ūađ er undir ūér komiđ hvađ ūú gerir núna.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
En ég veit ekki af hverju, en liđiđ er ekki enn komiđ aftur.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Hann notar nafn Guðs í þýðingu sinni en valdi myndina Jahve.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Hann ūarf ađ gera vĄđ hjķlĄđ áđur en hann fer.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
En Ivan hann gat ekki einu sinni drepa flugu.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Trúin var ný en hún var kröftug.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
18 Síðustu heilögu sérréttindin sem við munum ræða um, en ekki þau þýðingarminnstu, er bænin.
18 Sự thánh chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Ūví er líf hans minna virđi en líf ūitt?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
Hvers vegna eru kynferðislegar langanir til einhvers annars en makans óviðeigandi?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.