en liquide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en liquide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en liquide trong Tiếng pháp.
Từ en liquide trong Tiếng pháp có nghĩa là quán bar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en liquide
quán bar
|
Xem thêm ví dụ
A 4:04 le lendemain, nous avons donné 404 dollars en liquide. Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt. |
Donc, dois-je payer ça en liquide? Muốn tôi trả tiền phạt bằng tiền mặt? |
9000 $ de dépôt dans ce compte, chaque jour en liquide depuis cinq ans. $ 9000 được gửi vào tài khoản này mỗi ngày bằng tiền mặt, trong năm năm. |
Disons que je veux garder 10% de ceci en liquide. Hãy để tôi nói rằng tôi muốn giữ lại 10% của nó bằng tiền mặt. |
En liquide ou par chèque? Tiền mặt hay séc? |
J'avais dit en liquide. Tao bảo là tiền tươi cơ mà. |
En liquide ou à crédit, monsieur? Trả tiền hay tín dụng thưa ngài? |
Vous pourriez l'avoir en liquide. Chúng có thể dễ dàng chuyển thành tiền mặt. |
Ce lot provient aussi de la banque en liquidation. Vật đấu giá tiếp theo của chúng ta cũng được tịch thu từ ngân hàng Jersey sau khi phá sản. |
Il y a là, environ... 150 dollars en liquide. Có... khoảng 150 đô-la tiền mặt. |
Un mercredi, elle a retiré son salaire du mois en liquide. Vào ngày thứ tư nọ, chị lãnh lương tháng bằng tiền mặt. |
Je peux vous payer en liquide, à la journée Tôi không phiền khi trả cho cậu tiền mặt, hàng ngày chứ |
Tu as bien payé en liquide? cô thanh toàn bằng tiền mặt chứ? |
Les deux derniers mois, elle déposait 5 000 dollars en liquide chaque semaine. Suốt 2 tháng qua, cô ấy đã ký gửi đều đặn số tiền 5 ngàn đô mỗi tuần. |
En liquide. Tiền mặt |
Vous me semblez être du genre qui serait contente de porter $ 5 millions en liquide et lingots. Cô trông như cô gái còn hơn cả hạnh phúc khi mang 5 triệu USD bằng tiền và vàng |
Mais elle a acheté un appartement de 2 millions de dollars en liquide. Nhưng cô ta mua một căn giá hai triệu đô và trả bằng tiền mặt ba năm trước. |
Ils ont payé en liquide. Không, họ trả bằng tiền mặt. |
C'est inhabituel pour nous de prendre les paiements en liquide. Thật hiếm khi chúng tôi nhận tiền mặt. |
Cinq millions de dollars en liquide. Năm triệu đô la tiền mặt. |
Il a dû payer en liquide. Hắn trả tiền mặt. |
Tous ceux qui sont assis sur un milliard en liquide, venez nous voir. Thế nên tất cả các bạn đang sở hữu hàng trăm triệu đô la, hãy đến với chúng tôi. |
J'ai dit, je paye en liquide. Tôi nói " Tôi sẽ trả bằng tiền mặt. " |
Pour ta peine, je te donnerais 150 000 $ en liquide. Và vì điều này. Tôi sẽ đưa anh 150 nghìn đô la tiền mặt. |
Et 50 000 $ en liquide, payé d'avance. 000 đô tiền mặt đặt trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en liquide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en liquide
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.