empreinte écologique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empreinte écologique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empreinte écologique trong Tiếng pháp.
Từ empreinte écologique trong Tiếng pháp có nghĩa là Dấu chân sinh thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empreinte écologique
Dấu chân sinh thái
|
Xem thêm ví dụ
On essaye de réduire notre empreinte écologique. đang cố gắng giảm ô nhiễm môi trường mà. |
Non, il... Il veut minimiser au maximum son empreinte écologique. Chưa, cậu ấy... vẫn đang cố gắng gây hại ít nhất cho hành tinh này. |
Des critiques ont été émises sur les simplifications et sur les méthodes statistiques utilisées pour le calcul de l'Empreinte écologique. Nhưng sự chỉ trích đặt nghi vấn về sự đơn giản và các phương pháp thống kê được sử dụng khi tính toán ecological footprints. |
Et sa particularité, c'est qu'il est conçu de A à Z pour réduire l'empreinte écologique de ses habitants de moitié. Đặc tính của nó là được thiết kế từ A đến Z để ngăn chặn một nửa dấu chân sinh thái của các cư dân. |
Et ceci est l'évolution du bien- être au fil du temps, l'augmentation est petite, mais voici l'évolution pour l'empreinte écologique. Và đây là khuynh hướng thể hiện sự thịnh vượng trong suốt khoảng thời gian đó, một sự gia tăng nhỏ, nhưng đây là khuynh hướng dựa trên dấu ấn về mặt sinh thái. |
Je tiens à réinventer le systême de livraison, et l'utilisation du carton dans le monde, afin qu'ils deviennent des empreintes écologiques. Tôi muốn tái dựng lại hệ thống sinh dưỡng, và sử dụng bìa cạc tông trên toàn thế giới, và đó sẽ trở thành những dấu chân sinh thái. |
Plein de dettes des cartes bancaires, une lourde empreinte écologique, et probablement pas par hasard, notre niveau de bonheur est stable depuis 50 ans. Nợ thẻ tín dụng nhiều, vấn đề môi trường quá lớn, và có lẽ không phải ngẫu nhiên, mức hạnh phúc của chúng ta giữ nguyên trong 50 năm qua. |
Heureusement, vous pouvez apporter votre aide de plusieurs manières, et la meilleure façon de commencer, est d'améliorer votre empreinte écologique, et d'agir au quotidien. May mắn thay, có rất nhiều cách mà bạn có thể trợ giúp, và địa điểm tuyệt vời để bắt đầu bằng cách cải thiện dấu chân sinh thái của mình và các hoạt động hàng ngày. |
Sur ce graphique, l'axe des abscisses est "l'empreinte écologique", qui est une mesure de la quantité de ressources que nous utilisons et le degré de pression que nous mettons sur la planète. Chạy dọc theo những đường nằm ngang của biểu đồ, là “dấu ấn về mặt sinh thái”, là thước đo lượng tài nguyên mà chúng ta sử dụng và áp lực mà chúng ta đặt lên hành tinh. |
Des organisations environnementalistes telles que le Fonds mondial pour la nature (WWF), et Global Footprint Network ont établi que la capacité de charge pour la population humaine a été dépassée selon les calculs effectués sur l'empreinte écologique. Một số nhóm (ví dụ, Quỹ Thiên nhiên Hoang dã Thế giới và Global Footprint Network) đã cho rằng khả năng chống đỡ cho dân số loài người đã bị vượt quá khi được tính theo ecological footprint. |
Les Etats-Unis à eux seuls comptent plus de six millions de kilomètres de routes, dont la construction revient extrêmement cher, tout comme l'entretien des infrastructures, avec une importante empreinte écologique, et elles sont très souvent victimes d'embouteillages. Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc. |
Si nous vivons en prenant soin de ne laisser que la plus légère empreinte écologique possible. Si nous achetons les choses qui sont éthiques et n'achetons pas celles qui ne le sont pas nous pouvons changer le monde en une nuit. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Les Chroniques Empreinte Ecologique de Patagonia passent en fait en revue et suivent la trace de tous les produits qu'ils font, et vous donne la responsabilité sociale, et vous aide à comprendre l'éthique qui est derrière les produits qu'ils font. Dấu lịch sử của Patagonia đơn giản là đi qua và giám sát mỗi sản phẩm họ làm ra và cho bạn trách nhiệm xã hội, giúp bạn hiểu tính đạo đức |
Il est largement extensible avec une empreinte écologique faible et fonctionne 24/7, tout comme Internet. Sau cùng thì, nó còn có khả năng mở rộng với rất ít tác hại đến môi trường, có thể vận hành liên tục suốt ngày đêm, giống như mạng Internet vậy. |
C'est décentralisé, c'est de pair à pair, c'est bidirectionnel, personnalisable à souhait, avec un investissement d'infrastructure limité, et une empreinte écologique très faible. Nó đã được phân cấp, được đồng bộ hóa, tương tác hai chiều, dễ dàng tương thích, tốn ít vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, và ít làm tổn hại đến môi trường. |
Ce catalogue, produit par la Nouvelle fondation de sciences économiques, une cellule de réflexion britannique, a classé 178 pays en fonction du bien-être, de la longévité et de l’empreinte écologique de leurs populations. Danh sách này được thành lập bởi một nhóm chuyên gia cố vấn ở Anh Quốc (New Economics Foundation). Họ xếp hạng 178 quốc gia trên thế giới theo tiêu chuẩn: hạnh phúc, sống lâu và mức độ tác động đến môi trường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empreinte écologique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới empreinte écologique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.