employer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ employer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ employer trong Tiếng Anh.
Từ employer trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ, người chủ, người sử dụng lao động, chuû nhaân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ employer
chủnoun You will be more honest with your employers. Các anh em sẽ lương thiện hơn với những người chủ thuê mình làm. |
người chủnoun You will be more honest with your employers. Các anh em sẽ lương thiện hơn với những người chủ thuê mình làm. |
người sử dụng lao độngnoun Employer payments , based on total payroll , contribute to the program . Số tiền thanh toán của người sử dụng lao động , dựa trên tổng tiền lương , góp phần xây dựng chương trình này . |
chuû nhaânnoun |
Xem thêm ví dụ
However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor. Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn. |
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas. REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn. |
However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law. Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật. |
Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation. Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm. |
The employer can observe which workers can go to university, and can then maximize his or her payoff by providing high wages to skilled workers and low wages to unskilled. Nhà tuyển dụng có thể quan sát ứng viên nào có thể đi học đại học, và từ đó đạt được khoản thu hoạch cao nhất, bằng cách tăng lương cao cho nhân viên có kĩ năng và lương thấp cho nhân viên không có kĩ năng. |
Three months after graduating, I was able to find employment at one of the best hospitals in Alagoas, Brazil. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
Chairman himself, who in his capacity as the employer may let his judgment make casual mistakes at the expense of an employee. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
6 A second area where honor is due is at our places of employment. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Yet, it is sometimes difficult for a Christian to find employment that is in harmony with Bible standards. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
Virginia is an employment-at-will state; its economy has diverse sources of income, including local and federal government, military, farming and business. Virginia là một bang quy định thuê lao động theo ý muốn (có thể sa thải người lao động vì lý do bất kỳ); và kinh tế bang có các nguồn thu nhập khác nhau, bao gồm chính phủ địa phương và liên bang, quân sự, nông nghiệp và thương nghiệp. |
He and his family had been forced to return here years earlier after he unexpectedly lost his employment. Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm. |
I am speaking here in the name of your parents and your employer, and I am requesting you in all seriousness for an immediate and clear explanation. Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng. |
In Sabang, Mitsumi is one of the largest employers in northern Cebu. Tại Sabang, Mitsumi là một trong những nguồn tuyển dụng lớn nhất tại miền bắc Cebu. |
In addition to income taxes, these individuals must pay Social Security and Medicare taxes in the form of a SECA (Self-Employment Contributions Act) tax. Ngoài thuế thu nhập, những cá nhân này phải nộp thuế An Sinh Xã Hội và Medicare theo hình thức thuế SECA (Tự Tìm Việc Đóng Thuế). |
Consisting of Jurong Lake, Jurong Regional Centre, International Business Park and the southern section of Toh Guan, the Jurong Lake District is a prime regional centre serving as an inviting place for commercial development remote from the Central Area, to meet the various demands of business and provide employment opportunities nearer to people staying in the West Region of Singapore. Bao gồm Hồ Jurong, Trung tâm Vùng Jurong, Công viên Doanh nghiệp Quốc tế và khu vực phía nam tiểu khu Toh Guan, Quận Hồ Jurong là trung tâm vùng quan trọng, với nhiều lời mời gọi phát triển thương mại cho khu vực cách xa khu Trung Hoàn để đáp ứng nhu cầu lớn của doanh nghiệp và cung cấp cơ hội việc làm cho người dân sống ở Vùng Tây của Singapore. |
At his place of employment, Ryan witnessed informally to a coworker. Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo. |
Have your employment needs or family responsibilities lessened since the time you left the pioneer ranks? Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia? |
If you don't have an employment, I know a good employer! thì tôi biết một ông chủ tốt đấy. |
16 In a similar patient and kind way, we can encourage those who are worried about their health, are downhearted after the loss of their employment, or are confused about certain Scriptural teachings. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
For secular employment, I first worked in a department store deli. Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa. |
The interviewer will ask you to tell them a little about yourself , but this means where you went to school , what you accomplished in school , where you have worked , and how you have helped your former employers . Phỏng vấn viên sẽ yêu cầu bạn kể một chút về bản thân , nhưng có nghĩa là hỏi bạn đã đi học ở đâu , bạn đã được học gì trong trường , bạn đã làm việc ở đâu rồi , và bạn đã làm cho chủ cũ như thế nào . |
During the Christmas season, a Christian’s employer may offer a present or a bonus. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next." Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ employer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới employer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.