empilhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empilhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empilhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ empilhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sự chồng đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empilhamento
sự chồng đống
|
Xem thêm ví dụ
Imhotep é creditado como sendo o primeiro a conceber a noção de empilhamento de mastabas, que culminou na criação de um edifício composto por uma série de "degraus" que diminuíam de tamanho em direção ao seu ápice. Imhotep được xem là người đầu tiên phát minh ra phương pháp chồng các mastaba lên nhau để tạo ra một công trình bao gồm các "bậc" nhỏ dần từ dưới lên. |
Vou usar o termo "empilhamento" para falar do tipo de simplicidade que tem essa característica de ser tão simples e tão confiável que eu poderia construir várias coisas com ela. Tôi sẽ dùng từ stacking cho một loại của sự đơn giản mà có đặc tính rất là đơn giản và rất đáng tin cậy mà tôi có thể xây dựng các thứ với nó. |
O cálculo da métrica também é afetado pelo empilhamento de mais de uma dimensão com determinada métrica. Tính toán chỉ số cũng bị ảnh hưởng bởi xếp chồng nhiều thứ nguyên với chỉ số đã cho. |
Os americanos, aqui, sabem tudo sobre o empilhamento de copos. Những khán giả người Mỹ trong khán phòng này sẽ biết về cuộc thi xếp cốc. |
Vou mostrar- vos Emily Fox a bater o recorde mundial de empilhamento de copos. Những gì tôi sắp chứng minh cho bạn chính là Emily Fox đạt kỷ lục thế giới về xếp chồng cốc. |
Depois vou introduzir uma palavra que eu considero muito útil, que é "empilhamento". Và tôi muốn giới thiệu một từ mà tôi nghĩ là rất hữu ích, đó là stacking. |
O capítulo 12, que contém 66 versos em sânscrito, foi dividido em duas seções: "operações básicas" (incluindo raízes cúbicas, frações, razão e proporção e permutações) e "matemática prática" (incluindo misturas, séries matemáticas, figuras planas, empilhamentos de tijolos, serragem de madeira e grãos). Chương 12 của cuốn này, có 66 câu tiếng Phạn, được chia thành hai phần: "Các phép toán cơ bản" (bao gồm khai căn bậc ba, phân số, tỷ lệ và tỷ lệ thuận) và "toán học thực tế" (bao gồm hỗn hợp, chuỗi toán học, hình học phẳng, xếp gạch, cưa gỗ, và xếp chồng gạo). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empilhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới empilhamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.