emissary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emissary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emissary trong Tiếng Anh.

Từ emissary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phái viên, phái viên mật, sứ thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emissary

phái viên

noun

I hope Agamemnon's generals are smarter than his emissaries.
Ta hy vọng quân đội của Agamemnon thông minh hơn phái viên của ông ta.

phái viên mật

noun

sứ thần

noun

There have been no emissaries... from the Russian commander-in-chief.
Không có một sứ thần nào từ Tổng Tư lệnh Nga.

Xem thêm ví dụ

Aquino rejected a power-sharing agreement proposed by the American diplomat Philip Habib, who had been sent as an emissary by U.S. President Ronald Reagan to help defuse the tension.
Bà cũng đã bác bỏ đề nghị chia sẻ quyền lực của nhà ngoại giao Mỹ Philip Habib, được tổng thống Ronald Reagan cử đến để làm bớt căng thẳng.
A Persian emissary awaits Leonidas.
Sứ thần Ba Tư đang đợi ngài Leonidas.
Tiébilé Dramé, emissary of interim president Dioncounda Traoré, called her the "strong man" of the group.
Tiébilé Dramé, sứ giả của chủ tịch lâm thời Dioncounda Traoré, gọi cô là "người đàn ông mạnh mẽ" của nhóm.
According to Kurdish sources, the emissaries of the letter were arrested and executed.
Theo các nguồn tin của người Kurd, các sứ giả của lá thư đã bị bắt và hành quyết.
The next day they send emissaries to Moscow to negotiate a peace treaty.
Ngày hôm sau, họ cử phái viên đến Moskva để đàm phán hòa bình.
Along with the emissaries came Portuguese priests, masons, carpenters and soldiers plus European goods.
Cùng với các sứ thần đã đến các linh mục Bồ Đào Nha, thợ mộc, thợ mộc và lính cùng với hàng hoá châu Âu.
May we choose to serve a righteous cause as valiant emissaries of our Lord Jesus Christ.
Cầu xin cho chúng ta chọn phục vụ một mục tiêu ngay chính với tư cách là những người đại diện dũng cảm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Early on 19 August 636, the fifth day of the battle, Vahan sent an emissary to the Muslim camp for a truce for the next few days so that fresh negotiations could be held.
Sáng sớm ngày 19 tháng 8 năm 636, ngày thứ năm của trận đánh, Vahan gửi một sứ giả đến doanh trại của người Hồi giáo để yêu cầu một cuộc ngưng chiến vài ngày để có thể tiến hành một cuộc đàm phán mới.
Several alleged Roman emissaries to China were recorded by ancient Chinese historians.
Một số sứ giả La Mã được cho là đã đến Trung Quốc đã được ghi lại bởi các sử gia Trung Quốc cổ đại.
After years of being kept in the bowels of a Greek slave ship she was discarded and left for dead where she was found near death by a Persian emissary.
Sau nhiều năm bị nhốt trong khoang một thuyền nô lệ Hy Lạp... cô ta bị quẳng đi, bỏ mặc cho chết... nơi cô ta được một đặc sứ Ba Tư tìm thấy trong tình trạng hấp hối.
On 17 February 1795, Charette signed the Treaty of La Jaunaye with the emissaries of the National Convention, which included freedom of religion guarantees and excluded the conscription of local peasants from the levée en masse.
Ngày 17 tháng 2 năm 1795, Charette ký Hiệp ước La Jaunaye với đại sứ của National Convention, bao gồm điều khoản đảm bảo tự do tín ngưỡng và miễn trừ cho các nông dân địa phương nghĩa vụ quân sự khi levée en masse(tổng động viên).
Emissary Hotel.
Khách sạn Emissary xin nghe.
I hope Agamemnon's generals are smarter than his emissaries.
Ta hy vọng quân đội của Agamemnon thông minh hơn phái viên của ông ta.
That spirit emissary explained Mary’s extraordinary pregnancy and directed Joseph to take her home as his wife. —Matthew 1:19-24.
Sứ giả thần linh này giải thích cho Giô-sép biết rằng Ma-ri chịu thai nhờ phép lạ và bảo ông rước Ma-ri về làm vợ.—Ma-thi-ơ 1:19-24.
Darius sent emissaries to all the Greek city-states in 491 BC asking for a gift of "earth and water" as tokens of their submission to him.
Darius đã cho gửi sứ giả đến tất cả các thành bang Hy Lạp vào năm 491 TCN yêu cầu họ dâng một món quà "rất đặc biệt", 'đất và nước'.
I'm an emissary.
Tôi là phái viên.
On the other hand, Caliph Umar, whose forces at Qadisiyah were threatened with confronting the Sassanid armies, ordered Sa`d ibn Abi Waqqas to enter into negotiations with the Persians and send emissaries to Yazdegerd III and his commander Rostam Farrokhzād, apparently inviting them to Islam.
Mặt khác với vua Khalip Umar thì lực lượng của ông tại Qadisiyah đang bị đe dọa phải đối mặt với quân đội của Đế quốc Sassanid, đã ra lệnh Sa`d ibn Abi Waqqas tham gia vào các cuộc đàm phán với người Ba Tư và gửi sứ thần đến Yazdegerd III và chỉ huy Rostam Farrokhzād của ông ta, rõ ràng là để mời họ gia nhập đạo Hồi.
Thus, an emissary to the Ottoman Empire could expect to be arrested and imprisoned upon the outbreak of hostilities between his state and the empire.
Vì thế một sứ giả tại Đế chế Ottoman có thể bị bắt giữ và bỏ tù ngay khi tình trạng thù địch giữa nước họ và đế chế diễn ra.
Wafdist emissaries went into towns and villages to collect signatures authorizing the movement's leaders to petition for the complete independence of the country.
Các sứ giả Wafdist đã đi vào các thị trấn và làng mạc để thu thập các chữ ký cho phép các nhà lãnh đạo của phong trào này kiến nghị về sự độc lập hoàn toàn của đất nước.
Xerxes sent a Persian emissary to negotiate with Leonidas.
Xerxes đã cho gửi sứ giả đến để đàm phàn với Leonidas.
Send emissaries in the morning.
Sáng mai cho sứ giả lên đường!
Send an emissary to discuss terms of access for supplies and communication. CAPTAIN:
Hãy cử phái viên đến để thảo luận điều kiện tiếp cận các nguồn cung và cách liên lạc!
Even as our emissaries negotiate for peace with the Federation, we will act for the preservation of our race.
Dù ta đã có hiệp ước hòa bình với Liên bang, chúng ta vẫn phải hành động để bảo vệ tồn vong cho giống loài.
Philip's general Metrodorus, went to the island's eponymous capital to meet emissaries from the city.
Tướng của Philippos là Metrodoros, đã đi đến thủ phủ cùng tên của hòn đảo này để gặp những sứ thần từ thành phố.
By 09:30 the Japanese emissaries had departed.
Đến 09 giờ 30 phút, phái đoàn Nhật Bản rời tàu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emissary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.