eiga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eiga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eiga trong Tiếng Iceland.
Từ eiga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sở hữu, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eiga
sở hữuverb Hér međ eiga samtök mín yfir 60% af vatnsforđa Bķlivíu. từ thời điểm này, công ty tôi sở hữu hơn 60% lượng nước của Bolivia. |
đượcverb Verður maður að fara til himna til að eiga farsæla framtíð? Một người phải lên trời mới thật sự có được tương lai hạnh phúc hay sao? |
Xem thêm ví dụ
Versin hljóða svo: „Því að þeir sem lifa, vita að þeir eiga að deyja, en hinir dauðu vita ekki neitt og hljóta engin laun framar, því að minning þeirra gleymist. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Í þær fáeinu vikur sem þessi systir var óstarfhæf, fannst meðlimum Rechnoy-deildarinnar þessi orð eiga við um þá. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Það eiga ekki eftir að spretta fram fleiri höfuð á dýrinu áður en því er tortímt. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
Við getum auðvitað ekki lengt daginn um klukkustund svo að Páll hlýtur að eiga við eitthvað annað. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
(Jesaja 9:6, 7) Á dánarbeði sínu bar ættfaðirinn Jakob fram spádóm um þennan framtíðarstjórnanda og sagði: „Ekki mun veldissprotinn víkja frá Júda, né ríkisvöndurinn frá fótum hans, uns sá kemur, er valdið hefur, og þjóðirnar ganga honum á hönd [„honum eiga þjóðirnar að hlýða,“ NW].“ — 1. Mósebók 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
9. (a) Hvað verður hrópað og hvers vegna eiga sannkristnir menn ekki þátt í því? 9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó? |
Þau eiga saman einn son, Gene. Họ có một đứa con, Joseph. |
15 Hinir ákærðu í öllum málum eiga rétt á helmingi ráðsmannanna, til að koma í veg fyrir misbeitingu eða óréttlæti. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Ekkert ađ ūví ađ eiga viđskipti á klķsettinu. Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh. |
Það eru ómetanleg sérréttindi að eiga þátt í prédikun fagnaðarerindisins um ríki Guðs ásamt ‚hinum heilögu.‘ — Matteus 24:14. Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14. |
Sumir eiga í baráttu við að ná tökum á lífinu, jafnvel mörgum árum eftir skilnað, vegna þess að þeir hafa stöðugar áhyggjur af framtíð sinni. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
12 Sýnum við öðrum gestrisni með því að bjóða þeim heim í mat eða til að eiga uppörvandi stund með þeim? 12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không? |
Hvenær gaf ég mér síðast tíma til að eiga einlægt samtal við maka minn án þess að það snerist einungis um barnauppeldið? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
Nemendur eiga að lesa upp úr Biblíunni frá sviðinu eða sviðsetja hvernig kenna megi annarri manneskju biblíusannindi. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
Í öllum tilvikum er rétt að brjóta málið til mergjar og gera það að bænarefni sínu, og taka tillit til þeirra sérstöku aðstæðna sem eiga við hverju sinni. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Ūú skalt láta umbúđirnar eiga sig, nema ūú viljir opna sáriđ aftur. Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu. |
Hugleiðið merkingu þessara þriggja orða og hvernig þau eiga við það að halda sáttmála. Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước. |
13 Áður en unglingur vígist Guði ætti hann að hafa næga þekkingu til að skilja hvað í því felst og leitast við að eiga persónulegt samband við Guð. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
Margir eru sér hins vegar ekki fyllilega meðvitandi um andlega þörf sína eða vita ekki hvert þeir eiga að snúa sér til að fullnægja henni. Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó. |
Hvað eiga þjónar Jehóva sameiginlegt og hvernig gagnast það okkur? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
Þeir sem eru trúir og ráðvandir og uppfylla kröfur Jehóva fá einkar hlýlegt boð frá honum: Þeir geta fengið að gista í „tjaldi“ hans. Hann býður þeim að tilbiðja sig og eiga ótakmarkaðan aðgang að sér með bæninni. — Sálmur 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Eftir dauðann eiga hjónin engan rétt hvort til annars né til barna sinna. Sau khi chết, những người phối ngẫu không còn thuộc vào nhau nữa hay con cái họ cũng không thuộc vào họ. |
□ Hvað geta hjón gert til að eiga góð tjáskipti hvort við annað? □ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau? |
FINNST þér þú aldrei eiga næga peninga? Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa? |
Hvaða skilyrði þurfum við að uppfylla samkvæmt Sálmi 15:3, 5 til að eiga Jehóva að vini? Theo Thi-thiên 15:3, 5, Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta làm gì nếu muốn trở thành bạn ngài? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eiga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.