eftirlit trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eftirlit trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eftirlit trong Tiếng Iceland.
Từ eftirlit trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát, sự kiểm tra, sự giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eftirlit
kiểm tra(inspection) |
giám sát(check) |
kiểm soát(check) |
sự kiểm tra(inspection) |
sự giám sát(inspection) |
Xem thêm ví dụ
Almennir borgarar eru að knýja á um að fá lausn á þessum vanda, einnig í Bretlandi, og í Japan er heldur ekki nægilegt eftirlit og þar fram eftir götunum. Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác. |
En hví það var að eftir að hafa ítrekað smelt sjó sem kaupmanni sjómaður, ætti ég nú að taka það inn í hausinn á mér að fara í hvalveiðar voyage, þetta ósýnilega Lögreglumaður á Fates, sem hefur stöðugt eftirlit með mér og leynilega hunda mér, og áhrif mig í sumum unaccountable hátt - hann getur betur svarað en nokkur annar. Tuy nhiên, vậy nên nó đã được rằng sau khi liên tục có mùi biển như một thương gia thủy thủ, bây giờ tôi nên đưa nó vào đầu của tôi để đi trên một chuyến đi đánh bắt cá voi này lại nhân viên cảnh sát vô hình của số phận, có giám sát liên tục của tôi, và bí mật con chó tôi và ảnh hưởng đến tôi trong một số vô trách nhiệm cách - ông có thể trả lời tốt hơn so với bất kỳ ai khác. |
Eftirlit með stöðu Lm_ sensorsName Trình Theo Dõi Trạng Thái Lm_ sensorsName |
Nú á dögum hafa margir unglingar hins vegar mikinn frítíma án þess að eftirlit sé haft með þeim. Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên có nhiều giờ rảnh rỗi không ai trông chừng. |
Umferð og eftirlit með ökutækjum. Mở và sử dụng thùng chứa cẩn thận. |
Þessi brautryðjandasystir átti góðar minningar eftir þessa afþreyingu þar sem var gott eftirlit og engin ofdrykkja eða lausung. — Jakobsbréfið 3: 17, 18. Chị có nhiều kỷ niệm đẹp về cuộc đi chơi giải trí được giám thị chu đáo không có những cạm bẫy như ăn uống say sưa hay có hành vi bậy bạ (Gia-cơ 3:17, 18). |
Hann rannsakar fjármálamarkaði og leiðir til að hafa gott eftirlit með þeim. Anh học chuyên ngành thị trường tài chính và cách quản lý hiệu quả thị trường này. |
Alls konar eftirlit sem ég hef alltaf reynt ađ forđast. Đây là những việc tao luôn cố né tránh. |
Í öðru ritverki sagði Jósefus að meðal Gyðinga hafi „áreiðanlegir menn með gott mannorð“ fengið þá miklu ábyrgð að hafa eftirlit með skrám um prestafjölskyldur. Trong tác phẩm Chống lại Apion (Against Apion), ông Josephus viết rằng tổ tiên của ông đã trao quyền trông coi những gia phả của các dòng họ thầy tế lễ cho “những người nam đạo đức nhất”. |
Þegar barn er látið hafa eftirlit með yngra barni verður það stundum til þess að þau byrja að leika sér og hafa lítið gagn af dagskránni. Khi một đứa con lớn được dặn coi em, đôi khi cả hai bắt đầu chơi giỡn và chẳng nhận lãnh được lợi ích qua chương trình phiên họp. |
Ađrir lásu lög og hagfræđi. Ūú valdir eftirlit. Quý tộc vào luật và tài chính, nhưng ông chọn giám sát. |
Allar útgefandi þarf að gera er að skrifa eftirlit með hléum, en a einhver fjöldi af vert og duglegir chappies ná umferð og gera alvöru vinnu. Tất cả nhà xuất bản đã làm là để viết kiểm tra ở khoảng thời gian, trong khi rất nhiều xứng đáng và chappies vòng siêng cuộc mít tinh và làm các công việc thực tế. |
Eftirlit með stöðu netsinsName Trình Theo Dõi Trạng Thái MạngName |
Til þess að samvera sé minnisverð og uppbyggileg er best að vera ekki of mörg og hafa viðeigandi eftirlit, sérstaklega ef boðið er upp á áfengi. Để những dịp ấy đáng nhớ và xây dựng, tốt nhất là đừng tổ chức lớn và bảo đảm có sự trông coi đúng mức, đặc biệt nếu đãi rượu. |
Og þetta er mögulegt vegna þess að borgarasamfélagið gekk til liðs við fyrirtækin og ríkisstjórnirnar í því að greina vandann, í að þróa úrræði, framkvæma umbætur og síðan hafa eftirlit með umbótunum. Việc này khả thi là vì xã hội dân sự đã lôi kéo được các công ti các chính phủ vào việc phân tích vấn đề, xây dựng các biện pháp khắc phục, và vào việc thực thi cải tổ, và sau đó, là vào việc giám sát quá trình cải cách. |
* Í Stokkhólmsyfirlýsingunni eru settar fjölmargar reglur um eftirlit með hernaðarumsvifum. Văn kiện này chứa đựng nhiều qui luật nhằm kiểm soát các hoạt động quân sự. |
Hvers vegna er þá enn verið að innkalla veitendur í eftirlit? Vậy tại sao người của anh vẫn tiếp tục đưa chủ thể vào nối tiếp? |
16 Til að allt fari vel fram þurfa foreldrar að hafa nákvæmt eftirlit með hegðun barna sinna þegar þau starfa á svæðinu. 16 Để có trật tự, các bậc cha mẹ cũng cần phải cẩn thận trông nom con cái trong lúc rao giảng nơi khu vực. |
Það er miklu öruggara að dansa og hlusta á tónlist þar sem trúbræður eru saman komnir og góð umsjón og eftirlit er með öllu er en að vera á dans- og skemmtistöðum. Nghe nhạc và khiêu vũ tại những buổi họp mặt anh em cùng đức tin, nơi có sự trông nom và giám sát đúng đắn thì an toàn hơn là ở vũ trường và câu lạc bộ nhạc trẻ. |
Við höfðum byrjað eftirlit okkar tveimur tímum áður, eftir að hafa séð bíl sem varað hafði verið við í talstöðinni. Chúng tôi đã bắt đầu bí mật theo dõi liên tục trong hai giờ trước đó sau khi nhận ra chiếc xe đã được đề cập đến trong một hệ thống báo động phát sóng của cảnh sát. |
Enginn sjúklingur hefur látist meðan á aðgerð stóð eða skömmu á eftir og reglulegt eftirlit fyrst eftir aðgerð hefur sýnt að þessum sjúklingum hefur ekki verið hættara en öðrum við því að hafna ígræddu líffæri.“ Không một người nào chết trong lúc giải phẫu, và trong giai đoạn đầu sau khi giải phẫu, người ta khám nghiệm thấy cơ thể của các bệnh nhân này không phản ứng từ chối bộ phận ghép vào theo tỉ lệ nào cao hơn so với những trường hợp khác”. |
Stöðugt eftirlit er augljóslega ekki lausnin. Rõ ràng, quản thúc không phải là giải pháp. |
Eftirlit með stöðu SambaName Theo dõi trạng thái SambaComment |
Eftirlit er auðvelt þegar hópurinn er smár og minni líkur á að allt fari úr böndum. Những cuộc họp mặt ít người dễ giám sát hơn và ít khi trở thành cuộc chè chén vô độ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eftirlit trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.