earmark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ earmark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earmark trong Tiếng Anh.

Từ earmark trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh dấu riêng, dành, dấu riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ earmark

đánh dấu riêng

verb

dành

verb

$ 724,000 is all I've got and it's earmarked.
Tôi chỉ có 724.000 đô và chúng được để dành cho mục đích khác.

dấu riêng

verb

Xem thêm ví dụ

The previous training ship, the cruiser HMAS Australia, had been earmarked in mid-1953 to be decommissioned and scrapped, as modernising her would have been uneconomical.
Con tàu huấn luyện trước đây, tàu khu trục Australia, được đánh dấu vào giữa năm 1953 sẽ ngừng hoạt động và tháo dỡ, vì việc hiện đại hóa nó sẽ không kinh tế.
What has been an earmark of Christians since the earliest days of Christianity?
Từ thời ban đầu của đạo đấng Christ, dấu đặc biệt của các tín đồ đấng Christ là gì?
The Nigerian government transferred precisely the same amount, to the very dollar, to an account earmarked for a shell company whose hidden owner was Etete.
Chính phủ Nigeria đã chuyển một khối lượng tiền tương đương, tới một tài khoản kếch xù của một công ty ẩn danh mà người chủ thực sự là Etete.
Projects were earmarked for bumiputra contractors to enable them to gain expertise in various fields.
Các dự án được dành cho nhà thầu bumiputra tạo điều kiện để họ có thể thành thạo trong một số lĩnh vực.
It was earmarked for a very sick patient, Nina Carlisle?
dành cho một bệnh nhân đang bị ốm, Nina Carlisle?
Friedman has performed on three fund-raising singles: "Chasoif", a free download supporting the rebuilding of the Chabad house damaged in the 2008 Mumbai attacks, and families of the victims; "Unity", a production by 30 top Orthodox Jewish performers to benefit the legal defense of Sholom Rubashkin; and "Berachamim", whose proceeds were earmarked for the medical expenses of Ilan Tocker, a Cedarhurst man who suffered a traumatic brain injury.
Friedman đã biểu diễn trên ba đĩa đơn gây quỹ: "Chasoif", một bản tải miễn phí hỗ trợ xây dựng lại ngôi nhà Chabad bị hư hỏng trong các Cuộc tấn công Mumbai 2008, và các gia đình nạn nhân, "Unity", sản xuất bởi 30 nhà Chính thống giáo với những người nghệ sĩ người Do Thái hàng đầu để giúp ích cho việc bảo vệ pháp lý cho Sholom Rubashkin và "Berachamim", mà tiền thu được dành cho các chi phí y tế của Ilan Tocker, một người đàn ông Cedarhurst bị chấn thương não .
Vandegrift led the 16,000 Allied (primarily U.S. Marine) infantry earmarked for the landings.
Thiếu tướng Vandegrift dẫn đầu lực lượng bộ binh Đồng Minh khoảng 16.000 người (chủ yếu là Thủy quân Lục chiến Mỹ) để thực hiện đổ bộ.
In April 2013, she was presented with Brunel University's inaugural African Poetry Prize, an award earmarked for poets who have yet to publish a full-length poetry collection.
Vào tháng 4 năm 2013, bà đã được trao giải khai mạc Giải thưởng thơ châu Phi của Đại học Brunel, một giải thưởng dành cho các nhà thơ chưa xuất bản một tập thơ dài.
In 2010, Lum joined Marconi Stallions, where he was earmarked as one of the club's most promising players, after graduating from the Australian Institute of Sport.
Năm 2010, Lum gia nhập Marconi Stallions, và anh được xem là một trong những cầu thủ đầy hứa hẹn nhất của câu lạc bộ, sau khi tốt nghiệp Học viện Thể thao Úc.
In May 1938, the site was earmarked by Manchester United F.C. chairman James W. Gibson as a potential site for practice matches and as a regular venue for the Manchester United Junior Athletic Club (MUJAC) A team's matches.
Vào tháng 5 năm 1938, chủ tịch James W. Gibson của Manchester United đánh dấu The Cliff trử thành địa điểm tiềm năng cho các trận đấu tập và là một sân đấu thường xuyên của đội Athletic Club Manchester United Junior (MUJAC).
Michiko Kakutani notes in a review for The New York Times that Kafka's letters have the "earmarks of his fiction: the same nervous attention to minute particulars; the same paranoid awareness of shifting balances of power; the same atmosphere of emotional suffocation—combined, surprisingly enough, with moments of boyish ardor and delight."
Michiko Kakutani lưu ý trong một bài bình luận trên tờ The New York Times rằng những lá thư của Kafka có "những chỉ dấu về tiểu thuyết của ông; cùng mối quan tâm tới những chi tiết tỉ mỉ; cùng ý thức hoang tưởng về sự dịch chuyển cân bằng quyền lực; cùng không khí của sự ngột ngạt cảm xúc - trộn với, vừa đủ một cách đáng kinh ngạc, những nhiệt tình và khoái cảm ngây thơ".
Following the Battle of Dogger Bank, the Admiralty saw the need for dedicated battlecruiser squadrons in British waters, and earmarked Australia to lead one of them.
Sau Trận Dogger Bank, Bộ Hải quân nhận ra sự cần thiết có những hải đội tàu chiến-tuần dương riêng biệt tại vùng biển Anh Quốc, và chỉ định Australia dẫn đầu một trong số chúng.
Logistics requirements of west coast naval districts, however, resulted in the former destroyer being placed back on the list and earmarked for conversion to a water barge.
Tuy nhiên, nhu cầu vật chất của các quân khu hải quân ven biển khiến chiếc tàu khu trục đưa trở lại danh sách và dự định cải biến thành một đê chắn sóng.
The last stumbling block was the Agra-Delhi railway line that cut right through the site earmarked for the hexagonal All-India War Memorial (India Gate) and Kingsway (Rajpath), which was a problem because the Old Delhi Railway Station served the entire city at that time.
Trở ngại cuối cùng là tuyến đường sắt Agra-Delhi do cắt ngay qua địa điểm được đánh dấu để xây Đài kỷ niệm Chiến tranh Toàn Ấn có hình lục giác (cổng Ấn Độ) và Kingsway (Rajpath), vấn đề là do Ga Delhi cũ khi đó phục vụ toàn bộ thành phố.
Bentley started his career with Arsenal in the Premier League, and despite being earmarked as one for the future, saw his playing opportunities limited by a strong senior squad.
Bentley bắt đầu sự nghiệp cùng Arsenal, và mặc dù được đánh giá là một cầu thủ có triển vọng, xong số cơ hội ra sân của anh cũng rất hạn chế trong đội hình chính thức.
Within a month's time, Aaron Ward was earmarked for a shore bombardment mission on 17 October.
Aaron Ward được giao một nhiệm vụ bắn phá bờ biển vào ngày 17 tháng 10.
Kelsey would rather have bought more fighters but was willing instead to initiate a higher level of Mustang production at North American by using USAAF funds earmarked for ground-attack aircraft when pursuit aircraft funding had already been allocated.
Kelsey đã có thể đặt mua nhiều máy bay tiêm kích hơn, nhưng đã muốn nâng cao mức độ sản xuất Mustang tại nhà máy của North American bằng cách sử dụng ngân quỹ của Không lực Mỹ dành cho kiểu máy bay cường kích (tấn công mặt đất).
It is the global system of religion that bears the earmarks of ancient Babylon.
Đó là hệ thống tôn giáo toàn cầu mang những đặc tính của Ba-by-lôn cổ xưa.
At the time, the project was the single largest property development ever undertaken by the private sector on Penang Island, with an area of 356 acres (1,440,000 m2) being originally earmarked for development.
Vào thời điểm đó, dự án là dự án phát triển bất động sản lớn nhất từng được thực hiện bởi khu vực tư nhân trên đảo Penang, với diện tích 356 mẫu Anh (1.440.000 m2) ban đầu được dành cho phát triển.
In response, King Abdullah announced on 22 February 2011 a series of benefits for citizens amounting to $36 billion, of which $10.7 billion was earmarked for housing.
Nhằm đối phó, vào ngày 22 tháng 2 năm 2011, Abdullah tuyên bố một loạt quyền lợi cho công dân trị giá 36 tỷ USD, trong đó 10,7 tỷ USD dành cho nhà ở.
An additional R$3 billion (US$1.3 billion, €960 million, £780 million at June 2014 rates) was earmarked by the Brazilian government for investment in infrastructure works and projects for use during the 2014 World Cup and beyond.
Thêm 3 tỷ đô la R (1,3 tỷ đô la Mỹ, 960 triệu euro, 780 triệu bảng theo tỷ lệ tháng 6 năm 2014) đã được chính phủ Brasil dành để đầu tư vào các công trình và dự án cơ sở hạ tầng để sử dụng trong World Cup 2014 và hơn thế nữa.
One earmarked for the Madrigal warehouse in Houston?
đánh dấu một cái trong kho Madrigal ở Houston đúng không?
Towards the end of the 20th century, Kampong Serani was earmarked for redevelopment, drawing objections and protests by the Eurasian community.
Vào cuối thế kỷ 20, Kampong Serani được dành cho tái phát triển, thu hút sự phản đối và phản đối của cộng đồng Á-Âu.
More recently, Kampung Siam's residents have been embroiled in a tussle over land rights, as the neighbourhood is earmarked for the construction of a hotel.
Gần đây hơn, cư dân của Kampung Siam đã bị lôi kéo trong một cuộc tranh cãi về quyền sử dụng đất, vì khu vực này được dành cho việc xây dựng một khách sạn.
The Russian government had originally earmarked a budget of around $20 billion which was later slashed to $10 billion for the preparations of the World Cup, of which half is spent on transport infrastructure.
Chính phủ Nga đã dành ngân sách khoảng 20 tỷ USD, sau đó giảm xuống còn 10 tỷ USD để chuẩn bị cho kỳ World Cup này, trong đó một nửa dành cho cơ sở hạ tầng giao thông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earmark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.