뒤 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 뒤 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뒤 trong Tiếng Hàn.
Từ 뒤 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sau, phân, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 뒤
sauconjunction 게이츠씨, 아버지 차로 가서 팔을 뒤로 해주시겠습니까? Anh Gates, úp mặt vào xe và để tay anh ra đằng sau. |
phânnoun 모든 기호들을 하나의 범주로 신중히 분류한 뒤, 다음 단계는 là đã phân loại những ký hiệu đó thành những phạm trù đơn lẻ, |
lạiverb adverb 자 뒤로 돌아가서, 제가 정말로 좋아하는 장소로 이동합시다. Khi quay trở lại, bạn đi vào khu vực mà tôi yêu thích. |
Xem thêm ví dụ
그런 뒤 할아버지와 아버지는 서로에게 침례를 주었고, 또 여러 손주에게 침례를 주었습니다. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
4. (ᄀ) 다니엘 9:27은 유대인들이 메시아를 배척한 뒤에 무슨 일이 있을 것을 말하였습니까? 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
자연을 흉내내기 위해서 소를 가지고 큰 영향을 줄 겁니다. 그렇게 한 뒤에 이걸 보세요. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤쪽에 창에다의 숲이 나타납니다. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
(사도 15:29) 하지만 어떤 일차 성분의 분획을 사용하는 것과 관련해서는 그리스도인 각자가 주의 깊이 기도하는 마음으로 묵상한 뒤에 자신의 양심에 근거해서 스스로 결정을 내립니다. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
그 후 그 딸은 남편이 죽은 뒤 아버지에게 자기가 벧엘을 떠나서 아버지를 돌보아 드리기를 원하는지 물었습니다. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
시작과 끝을 다 아시는 우리 구주 예수 그리스도께서는 자신이 가게 될 길, 즉 겟세마네와 골고다로 이어지는 그 여정을 잘 알고 계셨으며, “손에 쟁기를 잡고 뒤를 돌아보는 자는 하나님의 나라에 합당하지 아니하니라”(누가복음 9:62)라고 말씀하셨습니다. Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
하고 부르는 것이었습니다. 뒤를 돌아보니 아내는 진흙 구덩이에 무릎까지 빠진 채 서 있더군요. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
11 히스기야가 치사적인 병에서 목숨을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 등 뒤로 던지셨습니다.” 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
... 여러분과 저는 첫번째 시현과 그 뒤를 이어 일어난 사건들의 진실성을 받아들이느냐는 준엄한 질문에 답해야 합니다. Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó. |
31 이스라엘은 여호수아가 살아 있는 동안 내내, 그리고 여호수아가 죽은 뒤에도, 여호와께서 이스라엘을 위해 행하신 모든 일을 아는 장로들이 살아 있는 동안 내내 여호와를 섬겼다. 31 Dân Y-sơ-ra-ên tiếp tục hầu việc Đức Giê-hô-va trong suốt đời Giô-suê và suốt đời các trưởng lão sống lâu hơn Giô-suê, tức những người biết mọi việc Đức Giê-hô-va đã làm vì dân Y-sơ-ra-ên. |
시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 꽃과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 삶의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
그들은 성별을 실험하는 가장 강력한 심리테스트를 한 뒤에 젊은 청소년들을 치료하고 있었어요. 그들이 원하지 않는 사춘기를 막는 방법으로 치료하고 있었습니다. Họ đang điều trị cho thanh thiếu niên sau khi đã làm những trắc đạc tâm lý kỹ càng về giới, rồi chữa trị bằng cách chặn lại giai đoạn dậy thì của giới tính mà họ không muốn. |
등 뒤로 손 내밀어 Để sau lưng |
" 그는 어제 그대 뒤에 따라갔다. 그는 다시 그것을 오늘합니다. " Ông đã theo sau khi ngươi ngày hôm qua. |
하지만 편지를 가져가거나 아니면 그 자리에 편지를 쓴 뒤에 그걸 태우는 겁니다. Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt. |
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대어로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
우리가 물을 뒤로 밀어내려고 팔다리를 움직일 때, 물 분자의 일부는 우리를 다시 밀어내기보다는 그저 서로 미끄러질 수 있습니다. Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
우리는 직장에서 하루 종일 일하고 난 뒤 집회에 가기가 버겁게 느껴질지 모릅니다. Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp. |
+ 그 뒤에야 정결해진다. 16 그러나 그가 옷을 빨지도 않고 몸을 씻지도 않으면, 그는 자기 잘못에 대해 답변해야 한다.’” 16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”. |
다가오는 이 심판 날에 대한 세계적인 경고와 뒤따르게 될 평화에 관한 좋은 소식은, 예수께서 예언적으로 하신 명령에 따라 오늘날 열심히 전파되고 있습니다. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
만약 개가 앞서 가려고 하거나 뒤로 처지려고 하면, 줄을 짧고 강하게 잡아당기면서 명령을 반복하십시오. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
+ 2 왕*이 조상들과 함께 잠든 뒤에, 웃시야는 엘롯을+ 재건하고 유다 땅으로 되돌려놓았다. 2 Sau khi vua cha yên nghỉ cùng tổ phụ, U-xi-a xây lại Ê-lốt+ và khôi phục chủ quyền Ê-lốt cho Giu-đa. |
그런 다음 뒤이어 나오는 질문에 답해 보고, 참조된 성구를 찾아보십시오. Sau đó, hãy tự xét mình bằng những câu hỏi kế bên, và tra xem những câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뒤 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.