दुःख से trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दुःख से trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दुःख से trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दुःख से trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhiều, tầm tã, nặng nề, nặng, ục ịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दुःख से
nhiều(heavily) |
tầm tã(heavily) |
nặng nề(heavily) |
nặng(heavily) |
ục ịch(heavily) |
Xem thêm ví dụ
क्या दुःख से मुक्त एक नया संसार निकट है? Một thế giới mới không còn đau khổ gần đến chăng? |
उसने मिस्री दासत्व में दुःख से दिन काट रहे इस्राएलियों को मुक्त किया। Ngài đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên mòn mõi trong vòng nô lệ ở xứ Ê-díp-tô. |
ऐसी सलाह को मानने से हम दुःख से बचेंगे और विपत्ति से दूर रहेंगे। Làm theo lời khuyên đó có thể giúp chúng ta tránh được sự đau buồn và tai họa. |
उसकी कोमल करुणा उसे उभारती है कि वह उनके दुःख से उन्हें राहत दिलाए। Lòng trắc ẩn thôi thúc Ngài giải tỏa nỗi đau khổ của họ. |
किस बात ने यूनिस को अपने दुःख से बाहर निकलने में मदद दी? Điều gì đã giúp chị Eunice vượt qua nỗi đau buồn? |
इंसानों को दुःख से तड़पता देखकर यहोवा कैसा महसूस करता है? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào trước sự đau khổ của nhân loại? |
मैं जिस दुःख से गुज़र रही थी उसे वो समझ ही नहीं पा रहे थे। Anh ấy không thể hiểu nỗi đau tôi phải trải qua. |
दुःख से पीड़ित लोगों के लिए शांति An ủi một dân khốn khổ |
धन-दौलत की खोज में रहनेवाले ‘खुद को नाना प्रकार के दुःखों से छलनी’ कैसे बनाते हैं? Làm thế nào những kẻ đeo đuổi sự giàu sang “chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”? |
क्या आपको अपने दुःख से उबरने के लिए मदद की ज़रूरत है? Bạn có tìm sự trợ giúp để vượt qua nỗi đau? |
शकुंतला की विदाई के समय आश्रम दुःख से भर उठा। Điều kiện sống trong thời kì bị chiếm đóng vô cùng khắc khổ. |
यहोवा दुःख से पीड़ित लोगों को मुक्त करता है प्रहरीदुर्ग, 8/1/2006 Đức Giê-hô-va cứu người hoạn nạn Tháp Canh, 15/7/2006 |
यहोवा उन लोगों से क्या वादा करता है जो दुःख से पीड़ित हैं? Đức Giê-hô-va hứa gì với những người đang đau khổ? |
थोड़े समय बाद तुम इस दुःख से ऊबर आओगी।” Rồi con sẽ quên đi”. |
उस समय के हर्ष लोगों द्वारा उठाए किसी भी दुःख से कहीं ज़्यादा होंगे। Các niềm vui lúc đó sẽ đền bù gấp bội phần cho bất cứ nỗi đau khổ nào mà con người đã phải chịu đựng. |
बाबुल में शोक और दुःख से आहें भरनेवाले इस्राएली, अब किस तरीके से हर्ष और आनंद मना रहे हैं? Sự buồn bã và thở than ở Ba-by-lôn được thay thế bằng sự mừng rỡ hân hoan trong xứ được khôi phục như thế nào? |
इस तरह का हादसा सरासर नाइंसाफी लगता है, क्योंकि इसके दुःख से एक इंसान ज़िंदगी भर नहीं उबर पाता। Tâm trạng của bạn không bao giờ được bình thường hẳn lại sau khi trải qua một cơn đau buồn mất mát dường như quá bất công đó. |
जब आपने शुरू में सीखा कि इस पुराने संसार के सभी दुःखों से छुटकारा नज़दीक है, तो आपको कैसा लगा? Bạn cảm thấy thế nào khi lần đầu tiên biết sắp được giải thoát khỏi những đau buồn của hệ thống cũ này? |
(नीतिवचन २७:११) दूसरी ओर, हानि उठाना हमें दुःखों से और हमारे और प्राचीनों के समय को बचा सकता है। Mặt khác, thà chịu lỗ lã mà chúng ta có thể tránh được vô số phiền toái và khỏi làm mất ngày giờ của mình và của các trưởng lão. |
वे कहते हैं कि ठीक यहीं पृथ्वी पर जल्द ही दुष्टता और दुःखों से पूर्ण रूप से मुक्त एक संसार होगा। Họ nói rằng một ngày gần đây, ngay trên đất này sẽ có một thế giới không còn sự gian ác và đau khổ. |
लेकिन अंत में अय्यूब को उसके दुःख से राहत देकर और प्रचुरता में प्रतिफल देकर, परमेश्वर ने उसके पक्ष में कार्य किया। Nhưng Đức Chúa Trời đã vì Gióp mà hành động, cuối cùng giúp Gióp hết đau khổ và thưởng cho ông dư dật (Gióp 42:10-17). |
इन प्राचीनों को पीड़ित व्यक्ति को इस दौरान भावात्मक दुःख से निपटने में ध्यान केन्द्रित करने के लिए कृपापूर्ण प्रोत्साहन देना चाहिए। Các trưởng lão này nên tử tế khuyến khích người bị vấn đề đó chú tâm vào việc ứng phó với sự đau buồn trong thời gian hiện tại. |
जो इस्राएली बाबुल में शोक और दुःख से आहें भरते थे, वे अब अपने वतन वापस लौटकर हर्ष और आनंद मना रहे हैं। Sự buồn bã và thở than của dân tộc trong thời gian ở Ba-by-lôn được thay thế bằng sự mừng rỡ hân hoan trong xứ được khôi phục. |
“मन आनन्दित होने से मुख पर भी प्रसन्नता छा जाती है, परन्तु मन के दुःख से आत्मा निराश होती है।”—नीतिवचन १५:१३. “Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13. |
दूसरी तरफ अगर थोड़ी-बहुत शिक्षा हासिल कर ली जाती है तो हम और हमारे बच्चे बेवजह के दुःखों से बच सकते हैं। Tuy nhiên trong những trường hợp khác, một nền giáo dục thích đáng có thể giúp chúng ta và con cái khỏi phải chịu đau khổ một cách vô ích. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दुःख से trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.