dorky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dorky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorky trong Tiếng Anh.
Từ dorky trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngu, dại dột, ngu ngốc, nghệch, ngớ ngẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dorky
ngu
|
dại dột
|
ngu ngốc
|
nghệch
|
ngớ ngẩn
|
Xem thêm ví dụ
Today, I don't want to talk about beautiful babies, I want to talk about the awkward adolescence of design -- those sort of dorky teenage years where you're trying to figure out how the world works. Hôm nay tôi không muốn nói về những đứa trẻ xinh xắn nữa, tôi muốn nói về giai đoạn phát triển tệ hại của thiết kế-- những năm tháng thanh niên rồ dại. khi mà bạn cố tìm hiểu về thế giới này |
And Charles is not dorky. Và Charles không ngố. |
Actually, he's a little dorky. Thật ra, anh ấy hơi ngố một chút |
Yeah, if " spiffy " means " dorky ". Phải, nếu bảnh có nghĩa là ngu ngốc. |
But who is that dorky- looking girl? Nhưng cái cô ngốc nghếch này là ai vậy? |
And a dorky hat? Và một cái mũ khủng khiếp nữa phải không? |
He's a weird, dorky, little guy. Lạ lẫm, khờ khạo, nhỏ mọn. |
I'm too dorky even for Dorkonian women. Thậm chí với một phụ nữ Dorkon, ta còn quá ngớ ngẩn. |
She was already smoking hot, she was super dorky, and we had a December-May romance, meaning we started dating in December, and by May, she had graduated and became my one that got away. Cô ấy vốn dĩ luôn quyến rũ, cô ấy cực kì đáng yêu, và chúng tôi có một mối tình từ tháng 12 đến tháng 5, nghĩa là chúng tôi hẹn hò từ tháng 12, và đến tháng 5, cô ấy đã tốt nghiệp và trở thành mối tình dang dở của tôi. |
Today, I don't want to talk about beautiful babies, I want to talk about the awkward adolescence of design -- those sort of dorky teenage years where you're trying to figure out how the world works. Hôm nay tôi không muốn nói về những đứa trẻ xinh xắn nữa, tôi muốn nói về giai đoạn phát triển tệ hại của thiết kế -- những năm tháng thanh niên rồ dại. khi mà bạn cố tìm hiểu về thế giới này |
No, she was this dorky girl in school who followed Rachel around like a puppy- không, Cô ta là con bé ngớ ngẩn ( dorky girl ) ở trường, luôn chạy quanh Rachel như một con chó con. |
I mean, his was dorky, that's... Còn của bố tôi thì ngớ ngẩn, nó... |
Probably out fucking that dorky Prince of Real Estate asshole. Chắc là đi ra ngoài phang tên khốn hoàng-tử-địa-ốc thộn đó rồi. |
And I played Weasel Wyzell, who was the sort of dorky, nerdy character on the show, which made it a very major acting challenge for me as a 13-year-old boy. Tôi đã đóng vai Weasel Wyzell, một nhân vật trông rất mọt sách. Vai diễn này quả là một thách thức cho tôi khi tôi là một cậu bé 13 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dorky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.