돔 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 돔 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 돔 trong Tiếng Hàn.
Từ 돔 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kiến trúc vòm, Kiến trúc vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 돔
kiến trúc vòm
|
Kiến trúc vòm
|
Xem thêm ví dụ
파랑비늘돔은 산호초에 사는 가장 눈에 잘 띄고 매력적인 물고기 중 하나입니다. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
사람들은 궁금해했죠. 로마인들이 어떻게 저 돔을 지었을까?, 하고요. Người ta tự hỏi, làm thế nào họ đã xây dựng các mái vòm? |
렘 49:17, 18—에돔은 어떤 의미에서 소돔과 고모라처럼 되었으며, 그 이유는 무엇입니까? Giê 49:17, 18—Ê-đôm đã trở nên như Sô-đôm và Gô-mô-rơ theo nghĩa nào, và tại sao? |
그리고 작은 돔, 스탠리 타이거맨이 만든 건물이 있습니다. 1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế. |
저희의 주장은 내셔널 몰 내에 있는 돔 건물 중에서도 단연 위엄있다는 것이었죠. Vậy nó đây, oai nghiêm, giữa những tòa nhà oai nghiêm trong khu thương mại. |
저걸로 돔을 찾자고 Hãy dùng cái đó để tìm Dom. |
앨마와 앰율레크가 사이돔으로 가서 교회를 세움—앨마가 지에즈롬을 낫게 하매 그가 교회에 가입함—많은 사람이 침례를 받고 교회가 번영함—앨마와 앰율레크가 제이라헤믈라로 감. An Ma và A Mu Léc đi đến xứ Si Đôm và thiết lập một Giáo Hội ở đó—An Ma chữa lành bệnh Giê Rôm và Giê Rôm gia nhập Giáo Hội—Nhiều người chịu phép báp têm và Giáo Hội thịnh vượng—An Ma và A Mu Léc đi đến Gia Ra Hem La. |
그래서 기본적으로 우리는 교실을 상자에서 돔으로 바꾼 겁니다. Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí. |
하고 말했다. + 13 다윗은 그 궤를 자기가 있는 ‘다윗의 도시’로 옮기지 않고 가드 사람 오벳에돔의 집으로 가져가게 했다. + 13 Đa-vít không mang Hòm Giao Ước đến Thành Đa-vít, là nơi ông ở, nhưng sai người mang hòm ấy đến nhà của Ô-bết-ê-đôm người Ga-tha. |
돔, 이 사람 차는 쿠바에서 제일 빨라요 Dom, xe của hắn là chiếc xe nhanh nhất trên đảo đấy. |
지금 보여드리는 쌍둥이 돔에는 서로 완전히 반대되는 디자인 문화가 적용되었습니다. Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập. |
그리고 스탠리는 작은 돔을 만들었습니다. Thế là Stanley đã thiết kế cái mái vòm nhỏ này. |
돔이'신의 눈'을 가져가서 추적될 수 있으니까! Bởi vì Dom đã lấy Mắt thần, vậy nên chúng ta cần tránh xa mạng lưới. |
"1434년에 리알토 시장에서 참돔은 얼마였지?" "Một con cá tráp biển có giá bao nhiêu ở siêu thị Realto vào năm 1434?" |
47 그때 에돔에는+ 왕이 없었고, 대리인이 왕으로 다스리고 있었다. 47 Thời đó không có vua ở Ê-đôm,+ chỉ có một quan đóng vai trò của vua. |
17 그러므로 앨마가 사이돔에 교회를 세우고 나서, 큰 ᄀ억제가 있음을 보되, 참으로 백성들이 그 마음의 교만이 억제를 받아, 하나님 앞에 ᄂ겸손하기 시작하며, 제단 앞에서 하나님을 ᄃ예배하려 그들의 성소에 함께 모이기 시작하며, ᄅ깨어 항상 기도하여, 사탄에게서와, ᄆ사망에서와, 멸망에서 구원받고자 하는 것을 본 후— 17 Vậy nên, sau khi An Ma thiết lập xong giáo hội ở Si Đôm, ông nhận thấy có một asự đình chỉ lớn lao, phải, ông thấy rằng, dân chúng đã bỏ tính kiêu căng trong lòng, bắt đầu biết bhạ mình trước mặt Thượng Đế, và bắt đầu nhóm họp tại các thánh đường của mình để ctôn thờ Thượng Đế trước bàn thờ, dcảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn, để họ có thể được giải thoát khỏi Sa Tan, khỏi esự chết, và khỏi sự hủy diệt— |
옴나이서는 서로 다른 다섯 사람, 곧 옴나이, 애메이론, 케미시, 아빈아돔, 아맬레카이가 썼다. Sách Ôm Ni được năm người khác nhau viết: Ôm Ni, A Ma Rôn, Kê Mích, A Bi Na Đôm, và A Ma Lê Ki. |
9월 2일 금요일 아침 일찍 일단의 증인 장로들이 애스트로돔에 도착하여 이재민이 된 형제들을 찾기 시작했습니다. Sáng sớm Thứ Sáu, ngày 2 tháng 9, một nhóm trưởng lão đã đến Astrodome để tìm kiếm những anh em đi sơ tán. |
돔을 통해야 돼 지구상에서 Và đoán gì đi. |
10—에돔은 어떻게 “한정 없는 때까지 끊어”졌습니까? 10—Ê-đôm sẽ “bị diệt đời đời” như thế nào? |
(이사야 21:12ᄀ) 상황 전개로 볼 때 에돔에 좋은 전조가 아닙니다. (Ê-sai 21:12a) Sự việc báo trước điều chẳng lành cho Ê-đôm. |
4 이제 그가 앨마와 앰율레크가 사이돔 땅에 있다 함을 듣고, 그 마음이 용기를 얻기 시작하여, 즉시 그들에게 전갈을 보내어, 자기에게로 와 줄 것을 청하니라. 4 Giờ đây, khi ông nghe tin An Ma và A Mu Léc đang ở trong xứ Si Đôm, lòng ông bắt đầu lấy lại can đảm; ông bèn cấp tốc gởi lời nhắn nhủ đến hai người, ước mong hai người đến thăm mình. |
11 여호와의 궤는 가드 사람 오벳에돔의 집에 3개월 동안 머물러 있었는데, 여호와께서는 오벳에돔과 그의 온 집안을 계속 축복하셨다. 11 Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va ở lại nhà Ô-bết-ê-đôm người Ga-tha trong ba tháng, và Đức Giê-hô-va tiếp tục ban phước cho Ô-bết-ê-đôm cùng cả nhà ông. |
13 마침내 레위 사람들이 오벳-에돔의 집에 있던 궤를 예루살렘으로 옮겨 오자 다윗은 노래를 지어 불렀습니다. 13 Cuối cùng khi Hòm được người Lê-vi chuyển từ nhà Ô-bết-Ê-đôm đến Giê-ru-sa-lem, một bài ca do Đa-vít soạn được hát lên. |
6 그 무렵에 시리아 왕 르신은 엘랏을+ 에돔에 회복시키고 엘랏에서 유대인*들을 몰아냈다. 6 Vào thời ấy, vua Rê-xin của Sy-ri khôi phục chủ quyền Ê-lách+ cho Ê-đôm rồi đuổi người Do Thái* khỏi Ê-lách. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 돔 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.