돌이키다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 돌이키다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 돌이키다 trong Tiếng Hàn.
Từ 돌이키다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sửa, sửa đổi, chữa, sửa chữa, chỉnh lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 돌이키다
sửa
|
sửa đổi
|
chữa
|
sửa chữa
|
chỉnh lý
|
Xem thêm ví dụ
이제 83세인 나는 63년이 넘는 전 시간 봉사 기간을 돌이켜 보곤 합니다. Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
하지만 다행히도, 그 그리스도인들은 자신들의 파멸적인 행로로부터 돌이켜 회개하고 “씻음”을 얻었다. Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”. |
그때 우리는 여호와께서 하셨던 모든 약속을 돌이켜 보게 될 것입니다. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
그는 ‘여호와 보시기에 정직히 행하는 데서 돌이켜 떠나지 아니’하였읍니다. “Người không lìa bỏ... làm điều ngay thẳng trước mặt Đức Giê-hô-va” (II Sử-ký 20:32). |
* 처음에는 다른 데 의지하고 싶은 유혹을 받았지만 결국 하나님께 돌이켜 힘을 간구한 적은 언제인가? * Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác? |
... 그가 돌이켜 자기의 죄에서 떠나서 정의와 공의로 행하여 “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
이제 형제가 되어 다시 만난 우리는 서로 얼싸안고 지난 세월을 돌이켜 보았습니다. Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo. |
* 앨마서 27:27~30은 주님께 돌이키는 것과 성약을 지키는 것 사이의 관계에 관해 무엇을 알려 주는가?( * An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước? |
4 또 그들에게 말씀하시고 나서, 세 사람에게로 몸을 돌이키시고 저들에게 이르시되, 내가 아버지께로 가고 나서 너희에게 무엇을 하여 주기를 원하느냐 하시더라. 4 Và sau khi phán cùng họ xong, Ngài quay qua hỏi ba người kia rằng: Các ngươi muốn ta làm điều gì cho các ngươi khi ta đi đến cùng Đức Chúa Cha? |
16 이에 이제 이렇게 되었나니 판사들이 이 일을 백성들에게 자세히 설명하고, 니파이를 대적하여 크게 소리쳐 이르되, 보라, 우리는 이 니파이가 판사를 죽이기로 누군가와 맹약했던 것이 틀림없으며, 그러고 나서 그것을 우리에게 선포하여, 우리를 그의 신앙으로 돌이키고, 스스로를 하나님께 택함을 받은 위대한 자요 또 선지자로 높이고자 하였음을 아노라. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
물론, 그날 있었던 일들을 돌이켜 보는 것은 좋지만, 글을 읽을 때는 그렇게 할 때가 아닙니다. Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc. |
21 그리고 이렇게 되었나니 제삼십일년이 지나매, 주께로 돌이킨 자들이 소수 밖에 없었으나, 돌이킨 자들은 모두 그들이 믿는 예수 그리스도의 안에 있는 바, 하나님의 권능과 영이 그들을 방문하였음을 백성들에게 진실로 나타내었더라. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
여호와께서는 자신의 증인들을 사용하여, 사람들에게 이렇게 촉구하십니다. “돌이키고 돌이키라 너희 악한 길에서 떠나라 어찌 죽고자 하느냐.” Qua các Nhân-chứng của Ngài, Đức Giê-hô-va kêu gọi: “Các ngươi khá xây-bỏ, xây-bỏ đường-lối xấu của mình. Sao các ngươi muốn chết?” |
9 과거를 돌이킬 수는 없지만, 유대인들이 회개하고 순결한 숭배로 돌아온다면 용서와 미래의 축복을 기대할 수 있습니다. 9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai. |
* 여러분은 주위 사람들이 모두 주님께 돌이킨다면 기분이 어떠할 것이라고 생각하는가? * Các em nghĩ nếu mọi người xung quanh các em đều được cải đạo theo Chúa thì sẽ như thế nào? |
장로이든 아니든, 그러한 일을 하는 많은 사람들은 가족의 연합과 회중의 사랑 및 존경 그리고 여호와의 승인을 돌이킬 수 없을 정도로 상실하였습니다.—여호와야말로 충성을 지키게 하는 그리고 사단의 어떤 유혹도 물리치게 하는 힘을 주실 수 있는 분입니다.—이사야 12:2; 빌립보 4:13. Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13). |
92세 된 한 자매는 이렇게 말하였습니다. “하느님께 헌신적인 봉사를 바친 지난 80여 년의 세월을 한 점의 후회도 없이 돌이켜 볼 수 있다는 것은 참으로 큰 특권입니다! Một chị 92 tuổi nói: “Thật là một vinh dự khi nhìn lại hơn 80 năm tận tụy phụng sự Đức Chúa Trời—một điều tôi không hề hối tiếc! |
예수께서는 한 어린이를 제자들 가운데 세우시고 이렇게 말씀하심으로 이러한 특성들 중 한 가지를 강조하셨읍니다. “너희가 돌이켜 어린 아이들과 같이 되지 아니하면 결단코 천국[하늘 왕국]에 들어가지 못하리라. Giê-su có nêu rõ một trong các đức tính này khi ngài đặt một đứa bé ở giữa các môn đồ và nói: “Nếu các ngươi không đổi lại và nên như đứa trẻ, thì chẳng được vào nước thiên-đàng đâu. |
그렇지만 골리앗은 여호와의 백성의 군대를 조롱함으로써 돌이킬 수 없는 파멸을 불러옵니다. Tuy nhiên, khi sỉ nhục đội binh của dân Đức Giê-hô-va, Gô-li-át chẳng khác nào tự đào mồ chôn thân. |
22 그리고 거듭 내가 너희에게 이르노니, 만일 내가 너희에게 명하는 것은 무엇이든지 너희가 지켜 ᄀ행하면, 나 주는 모든 진노와 분노를 너희에게서 돌이킬 것이요, ᄂ지옥문이 너희를 이기지 못하리라. 22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi. |
4 그리하면 많은 자가 ᄀ마음을 돌이킬 것이요 그 결과 너희가 사람의 법에 ᄂ따라 너희 자신을 조직할 권능을 얻게 되리니, 4 Và có nhiều người sẽ được acải đạo, với kết quả là các ngươi sẽ nhận được quyền năng để tự tổ chức đúng btheo các luật pháp của loài người; |
53 그러나 그들이 회개하는 만큼, 당신은 은혜롭고 자비로우시니, 당신께서 당신의 기름 부음 받은 자의 얼굴을 보실 때에 당신의 진노를 돌이키시리이다. 53 Nhưng nếu họ hối cải, thì Ngài là Đấng đầy ân điển và thương xót, xin xây mặt khỏi cơn thịnh nộ của Ngài, khi Ngài nhìn mặt của Đấng đã được Ngài xức dầu. |
1 또 이렇게 되었나니 아맬레카이인들과 앰율론인들 및 레이맨인들 중 앰율론 땅에와, 또한 힐램 땅에 있는 자들, 그리고 ᄀ예루살렘 땅에와, 요컨대 주변 모든 땅에 있는 자로서, 돌이키지 아니하고, ᄂ앤타이-니파이-리하이의 이름을 취하지 않았던 레이맨인들이, 아맬레카이인들과 앰율론인들에게 선동되어 그들의 형제들에게 대하여 노하게 되었더라. 1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình. |
암몬은 간증과 모범을 통해 라모나이와 그 밖의 사람들을 주께로 돌이키도록 도왔다. Qua chứng ngôn và tấm gương của mình, Am Môn đã giúp La Mô Ni và những người khác quay về với Chúa. |
25 그러나 보라, 내가 다시 돌이켜 이 백성에게 예언할 것과 또한 그들의 죄악에 대하여 그들을 쳐서 증거하라는 명을 받았느니라. 25 Nhưng này, tôi đã được truyền lệnh phải trở lại đây để nói tiên tri cho dân này, phải, và để làm chứng chống lại họ về những điều bất chính của họ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 돌이키다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.