docking station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ docking station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docking station trong Tiếng Anh.
Từ docking station trong Tiếng Anh có nghĩa là trạm đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ docking station
trạm đậunoun (A unit for housing a portable computer that contains a power connection, expansion slots, and connections to peripherals, such as a monitor, printer, full-sized keyboard, and mouse. The docking station turns the portable computer into a desktop computer.) |
Xem thêm ví dụ
DIMENSION 4 – Docking Station is the first concert tour of South Korean girl group, f(x). DIMENSION 4 – Docking Station là tour diễn đầu tiên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc, f(x). |
Devices can connect directly to external displays wirelessly using Miracast, via USB-C, or via docking station accessories with USB ports, as well as HDMI and DisplayPort outputs. Các thiết bị có thể kết nối với màn hình ngoài không dây trực tiếp thông qua Miracast, qua USB Type-C, hoặc qua một “dock kết nối” với các cổng ra USB, HDMI và DisplayPort outputs. |
An application may also react to the available displays and input on a device; when connected to a monitor or a suitable docking station, a UWP app on a smartphone can take on the appearance of the app on a PC. Một ứng dụng cũng có thể đáp ứng với các màn hình và thiết bị nhập liệu khác nhau có sẵn trên thiết bị; khi được kết nối với một màn hình hoặc một docking station phù hợp, một app UWP trên một smartphone có thể hiển thị giống với app đó khi nó chạy trên PC. |
The ship docks at Rifleman Bank Station, a seaborne regional Belltower supply hub. Con tàu cập cảng tại Rifleman Bank Station, một trạm tiếp tế trên biển của Belltower. |
The Soyuz remained docked to the space station for the Expedition 28 increment to serve as a potential emergency escape vehicle. Tàu Soyuz có nhiều khả năng sẽ vẫn ở trên diễn đàn trạm không gian cho các tăng 28 Expedition để phục vụ như là một phương tiện vận tải thoát khẩn cấp. |
Skylab was also equipped with two docking ports, like second-generation stations, but the extra port was never utilized. Trạm Skylab cũng được trang bị cho hai cảng, giống như thế hệ trạm không gian thứ hai nhưng không có hai cảng như các trạm không gian khác. |
Every vehicle is equipped with an automatic payload and battery exchange mechanism, so these vehicles navigate to those ground stations, they dock, swap a battery automatically, and go out again. Mỗi chiếc như vậy được gắn lên một thiết bị hoạt động tự động giúp trao đổi pin và cả hàng hoá chuyên chở, thế nên chúng có thể tự định hướng để đi đến các trạm mặt đất kia, cập bến, thay pin một cách tự động, rồi rời đi. |
The Imperial Japanese Navy had some 60,000 people working in the dock yard and associated naval stations at the peak of World War II, outfitting ships, submarines and aircraft. Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã có khoảng 60.000 nhân công trong khu bến tàu và các trạm hải quân liên quan ở đỉnh cao của Thế Chiến II làm các công việc như trang bị các tàu, tàu ngầm và máy bay. |
While Skylab already featured a second docking port, these two Salyut stations became the first that actually utilized two docking ports: This made it possible for two Soyuz spacecraft to dock at the same time for crew exchange of the station and for Progress spacecraft to resupply the station, allowing for the first time a continuous ("permanent") occupation of space stations. Trong khi Skylab đã đặc trưng một cổng nối thứ hai, hai trạm Salyut đã trở thành người đầu tiên thực sự sử dụng hai cổng nối: Điều này làm cho nó có thể cho hai tàu vũ trụ Soyuz cập cảng cùng một lúc để trao đổi phi hành đoàn của trạm và cho Tiến tàu vũ trụ tiếp tế các trạm, cho phép lần đầu tiên một ("thường trú") nghề nghiệp liên tục của các trạm không gian. |
Requirements for stepping up the crew size included enhanced environmental support on the ISS, a second Soyuz permanently docked on the station to function as a second 'lifeboat', more frequent Progress flights to provide double the amount of consumables, more fuel for orbit raising maneuvers, and a sufficient supply line of experimental equipment. Để đáp ứng được số lượng phi hành gia đông như thế, trạm cần phải đáp ứng được các yêu cầu bao gồm việc tăng cường hỗ trợ môi trường trên ISS, một tàu Soyuz cố định thứ hai trên trạm với chức năng như một "tàu cứu hộ" thứ hai, các chuyến bay thường xuyên hơn của tàu Tiến bộ để cung cấp gấp đôi lượng hàng hóa cần dùng trên trạm, tăng thêm nhiên liệu để nâng cao sự vận động của trạm trên quỹ đạo, và cung cấp đủ các thiết bị thí nghiệm. |
Parom would have been a permanent orbital spacecraft awaiting Kliper in orbit, docking with it and then providing orbital manoeuvering and boosting Kliper to higher orbits in order to dock with the International Space Station. Parom có thể là tàu không gian quỹ đạo vĩnh cửu chờ Kliper trên quỹ đạo, cập bến vào nó và cung cấp manoeuvering và đưa Kliper tới quỹ đạo cao hơn để cập bến với trạm vũ trụ Quốc tế. |
When warmer weather brings cruise ships loaded with visitors of many different nationalities, local Witnesses station themselves on the dock with an attractive display of Bible literature in a wide variety of languages. Vào lúc tiết trời ấm áp hơn, những chiếc du thuyền chở đầy du khách từ nhiều quốc gia đến với xứ sở này và các Nhân Chứng địa phương chờ sẵn tại bến cảng với một quầy sách rất bắt mắt, trưng bày các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều ngôn ngữ. |
I'm building a new docking station for my cloud city. Anh đang xây trạm chờ mới cho thành phố trên mây. |
The mission was expected to dock with the orbiting Salyut 4 space station, but due to a failure of the Soyuz launch vehicle the crew failed to make orbit. Chuyến bay được dự kiến bay đến trạm vũ trụ Salyut 4, nhưng do tên lửa Soyuz bị hỏng, phi hành đoàn đã không thực hiện được chuyến bay. |
The group further embarked on its first concert tour Dimension 4 – Docking Station (2016), which visited South Korea and Japan in January and February 2016. Nhóm cũng thực hiện chuyến lưu diễn hòa nhạc đầu tay Dimension 4 – Docking Station (2016), ghé thăm Hàn Quốc và Nhật Bản trong tháng 1 và 2 năm 2016. |
The universal app running on the mobile phone may start behaving the way it would on a tablet when the phone is connected to a monitor or a suitable docking station. Ứng dụng universal chạy trên điện thoại có thể bắt đầu y như trên máy tính bảng khi điện thoại được kết nối với màn hình phụ hoặc một dock cắm phù hợp. |
A universal app running on a smartphone may start behaving the way it would if it were running on a PC when the phone is connected to a desktop computer or a suitable docking station. Một ứng dụng universal chạy trên điện thoại di động có thể bắt đầu hoạt động giống như khi chạy trên máy tính bảng khi chiếc điện thoại được kết nối tới một máy tính để bàn hoặc một chiếc dock phù hợp. |
The Buran SO, a docking module that was to be used for rendezvous with the Mir space station, was refitted for use with the U.S. Space Shuttles during the Shuttle–Mir missions. Buran SO, một module lắp ghép định dùng để ghép nối với trạm vũ trụ Mir, cuối cùng được chỉnh lại để phù hợp với các tàu con thoi của Mỹ trong các nhiệm vụ Tàu con thoi–Mir. |
The Console, with or without Joy-Con attached, can be placed into the Switch Dock, a docking station with electrical connectors to connect the Console to a power supply to charge its battery, and to a television via an HDMI connection for video/audio output. Bộ điều khiển, có hoặc không có Joy-Con kèm theo, có thể được đặt vào Switch Dock, một đế cắm với các đầu nối điện trở để kết nối Console với nguồn điện để sạc pin và đến TV qua kết nối HDMI cho hình ảnh / âm thanh đầu ra. |
"Russian, U.S. crew safely dock with space station". Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011. ^ "Russian, U.S. crew safely dock with space station". |
The presence of a second port on the new stations allowed Progress supply vehicles to be docked to the station, meaning that fresh supplies could be brought to aid long-duration missions. Sự có mặt của cảng thứ hai trong trạm không gian đời mới cho phép Tàu vận tải Tiến bộ cung cấp cho trạm qua cảng trong trạm, có nghĩa đồ cung cấp có thể mang theo để sống trong trạm một khoảng thời gian lâu. |
The ensuing Soyuz programme was vital for evolving space station technology from a basic, engineering development stage, from single docking port stations to complex, multi-ported, long-term orbital outposts with impressive scientific capabilities, whose technological legacy continues to the present day. Chương trình Salyut có vai trò quan trọng đối với sự phát triển công nghệ các trạm không gian từ cơ bản, giai đoạn phát triển kỹ thuật, từ trạm lắp rắp một cổng đến phức tạp - đa cổng, thành tiền đồn dài hạn trên quỹ đạo với năng lực khoa học ấn tượng, mà công nghệ tiếp tục được kế thừa cho đến nay. |
Two crews made stays aboard Salyut 4 (Soyuz 17 and Soyuz 18), including one of 63 days duration, and an unmanned Soyuz capsule (Soyuz 20) remained docked to the station for three months, proving the system's long-term durability. Hai đội đã ở lại trên tàu Salyut 4 (Soyuz 17 và Soyuz 18), trong đó có một thời hạn 63 ngày, và một Soyuz viên nang không người lái (Soyuz 20) vẫn cập cảng đến trạm trong ba tháng, chứng minh độ bền lâu dài của hệ thống. |
The Death Star has a docking bay reminiscent of the one on the orbiting space station in 2001. Ngôi sao Chết có một khoang chứa chiến đấu cơ gợi nhớ về trạm vũ trụ trong phim 2001. |
Outside the station, you'll get a taxi that'll take you to the dock. Ra ngoài nhà ga, con sẽ đón một chiếc taxi đưa con tới bến tàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docking station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới docking station
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.