dissuade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissuade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissuade trong Tiếng Anh.
Từ dissuade trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuyên can, khuyên ngăn, can gian, can ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissuade
khuyên canverb You be my friend now and do not dissuade me. Nếu là bạn tôi thì đừng khuyên can tôi nữa. |
khuyên ngănverb |
can gianverb |
can ngănverb I'm not trying to dissuade you, but please make sure you think long and hard before you decide. Tôi sẽ không can ngăn chị, nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi quyết định. |
Xem thêm ví dụ
What will it take to dissuade you? Ngăn cản ngươi thế nào đây? |
So strong was Job’s faith in the resurrection that even the threat of death did not dissuade him. Nhưng ngay cả khi tính mạng bị đe dọa, Gióp cũng không chùn bước vì niềm tin của ông nơi sự sống lại rất vững chắc. |
So he tried to dissuade Jesus from pursuing such a course. Vì thế, ông đã cố gắng khuyên ngăn Chúa Giê-su trong việc theo đuổi đường lối này. |
His book Brighter than a Thousand Suns: A Personal History of the Atomic Scientists was the first published account of the Manhattan Project and the German atomic bomb project, and its first Danish edition included a passage which implied that the project had been purposely dissuaded from developing a weapon by Werner Heisenberg and his associates (a claim strongly contested by Niels Bohr), and lead to a series of questions over a 1941 meeting between Bohr and Heisenberg in Copenhagen, Denmark, which was later the basis for Michael Frayn's 1998 play, Copenhagen. Quyển sách Brighter than a Thousand Suns: A Personal History of the Atomic Scientists của ông là sự tính toán về Dự án Manhattan và Dự án bom nguyên tử của Đức được xuất bản đầu tiên, và ấn bản tiếng Đan Mạch đầu tiên của sách này bao gồm một đoạn trong đó ngụ ý rằng dự án đã được Werner Heisenberg và các cộng sự viên cố ý khuyên can không nên triển khai một vũ khí như vậy (một đòi hỏi bị Niels Bohr tranh luận mạnh mẽ), và dẫn đến một loạt các vấn đề trong một cuộc gặp mặt năm 1941 giữa Bohr và Heisenberg ở Copenhagen, Đan Mạch. |
It's difficult to dissuade a man who's decided he has nothing to live for. Rất khó để khuyên can một người khi người đó đã quyết định không còn lẽ sống nào nữa. |
He was initially dissuaded by missionaries but after a meeting with Mother Teresa he decided to become a Catholic priest. Ban đầu ông bị các nhà truyền giáo khích lệ cải đạo, nhưng sau một cuộc gặp với Mẹ Têrêsa, ông quyết định trở thành một linh mục Công giáo. |
Their conscience —or ‘law written in their hearts’ as Paul calls it— dissuades them from committing an evil deed. Lương tâm của họ—mà Phao-lô gọi là “luật-pháp... đã ghi trong lòng họ”—can ngăn họ làm điều ác (Rô-ma 2:15). |
But it does not dissuade me from my course. Nhưng nó sẽ không làm ta dao động. |
To dissuade thieves from stealing the food to sell it, the relief workers disguised the loads. Để đề phòng những người ăn cắp lương thực đem bán, họ phải ngụy trang các vật phẩm cứu trợ. |
Whiston wrote: “No worldly motives whatever . . . shall dissuade me.” Whiston viết: ‘Tôi sẽ không để bất cứ động cơ trần tục nào... khiến mình nín lặng’. |
Pilate again tried to dissuade the unreasonable opposers, but he finally gave way to the public clamor. Lần nữa, Phi-lát lại cố khuyên can những kẻ chống đối phi lý nhưng cuối cùng ông ta cũng nhượng bộ trước sự la hét của dân chúng. |
Next, I studied with the Mormons, but I was dissuaded by their lack of reliance on the Bible. Tiếp theo, tôi tìm hiểu đạo Mặc Môn, nhưng rồi tôi thất vọng vì họ không dựa trên Kinh Thánh. |
I'm not trying to dissuade you, but please make sure you think long and hard before you decide. Tôi sẽ không can ngăn chị, nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi quyết định. |
Well, we don't need to travel at warp speeds to see other planet atmospheres, although I don't want to dissuade any budding engineers from figuring out how to do that. Thực tế, ta không cần di chuyển với tốc độ cực lớn để nhìn khí quyển những hành tinh khác, mặc dù vậy tôi không muốn can bất kỳ kỹ sư tài năng nào mong muốn tìm ra cách thực hiện điều đó. |
The BBC 's Kim Ghattas in Washington says the ambassador 's presence in Hama could dissuade Syrian President Bashar al-Assad from launching an all-out assault on the city . Phóng viên Kim Ghattas của BBC tại Washington cho biết sự hiện diện của vị đại sứ này ở Hama có thể khiến Tổng Thống Bashar al-Assad của Syria chùn tay không tung ra cuộc tấn công tổng lực vào thành phố . |
In despair, Nakaguma discussed taking the regimental colors and seeking death in a final charge at the U.S. forces, but was dissuaded from doing so by other officers on the 17th Army's staff. Đại tá Nakaguma trong cơn tuyệt vọng muốn tìm đến cái chết vinh quang bằng cách cho Trung đoàn 4 tấn công lần cuối vào quân Mỹ nhưng đã bị can ngăn bởi các sĩ quan thuộc bộ tổng tham mưu của Quân đoàn 17. |
However, these wicked spirits were not able to dissuade her from continuing her Bible study and her association with Jehovah’s modern-day organization. Tuy nhiên, các ác thần này không thể ngăn cản cô tiếp tục cuộc học hỏi Kinh-thánh và kết hợp với tổ chức thời nay của Đức Giê-hô-va. |
You be my friend now and do not dissuade me. Nếu là bạn tôi thì đừng khuyên can tôi nữa. |
In an effort to dissuade UN forces from completely overrunning North Korea, the People's Republic of China issued diplomatic warnings that they would use force to protect North Korea, but these warnings were not taken seriously for a number of reasons, among them the fact that China lacked air cover to conduct such an attack. Nhằm can ngăn lực lượng Liên Hiệp Quốc không tiêu diệt toàn bộ lực lượng Bắc Triều Tiên, Trung Quốc đã ra công hàm ngoại giao cảnh báo rằng họ sẽ sử dụng vũ lực để tự bảo vệ, nhưng những cảnh báo này đã không được xem xét nghiêm túc do một số lý do, trong đó có một thực tế là Trung Quốc không có được sự yểm trợ trên không cho một cuộc tấn công như vậy. |
Your job is not to dissuade me, but to figure out how we sell it. Việc của các cậu không phải là ngăn cản tôi, mà là tìm ra cách để thực hiện việc đó. |
Her grandfather, a high-court judge and a church elder, tried to dissuade her by resorting to a misapplication of Matthew 19:4-6. Ông ngoại bà, thẩm phán tòa án tối cao kiêm trưởng lão trong nhà thờ, cố can ngăn bà thậm chí bằng cách áp dụng sai Ma-thi-ơ 19:4-6. |
Mears' colleague Fred Parker was trying unsuccessfully to dissuade him. Người đồng nghiệp của Mears là Fred Parker đã rất khó nhọc trong việc thuyết phục ông. |
Note how different his approach was when he tried to dissuade a crowd in the city of Lystra from worshipping him and Barnabas as gods. Hãy lưu ý ông dùng phương pháp khác như thế nào khi cố khuyên ngăn đám đông ở thành Lít-trơ đừng thờ ông và Ba-na-ba như những vị thần. |
Kato tries dissuading him, but Britt, feeling overshadowed, follows his instincts. Kato cố gắng thuyết phục anh, nhưng Britt cảm thấy bị lu mờ, sau bản năng của mình. |
Shortly afterwards, a scout claiming to represent Arsenal visited the twins and asked them to come to England to train with Arsenal without the permission of Fluminense; however, they were dissuaded from this by their mother, who reminded them that they had been with Fluminense since they were 11, and that they should show the club some loyalty. Ngay sau đó, một trinh sát coi là đại diện của Arsenal đã đến thăm cặp song sinh và mời họ đến Anh để tập luyện cùng Arsenal mà không cần sự cho phép của Fluminense, tuy nhiên, họ đã thuyết phục người mẹ của họ rằng họ đã ở với Fluminense từ năm 11 tuổi, và rằng họ nên cho câu lạc bộ một số lòng trung thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissuade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissuade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.