dislocate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dislocate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dislocate trong Tiếng Anh.
Từ dislocate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hỏng, làm trật khớp, chuyển chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dislocate
làm hỏngverb |
làm trật khớpverb |
chuyển chỗverb |
Xem thêm ví dụ
New dislocations are generated in proximity to a Frank–Read source. Các sai lệch mới được tạo ra bởi nguồn Frank-Read. |
And then, a few years into my service and months away from deploying to Iraq, I dislocated my sternum in a mountain-biking accident, and had to be medically separated. Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly. |
In Guatemala, Matías de Gálvez led Spanish troops in an effort to dislocate British settlements along the Gulf of Honduras. Tại Guatemala, Matías de Gálvez lãnh đạo quân đội Tây Ban Nha trong nỗ lực đánh bật các khu định cư của Anh dọc theo Vịnh Honduras. |
Knee dislocations are rare, occurring in about 1 per 100,000 people per year. Trật khớp đầu gối rất hiếm, xảy ra khoảng 1 trên 100.000 người mỗi năm. |
A moderate number of dislocations (between 107 and 109 dislocations per m2) typically results in low strength. Số sai lệch trung bình (107 tới 109) thường dẫn tới độ bền thấp. |
It's the Hebrew word for " dislocated spirit. " Tiếng do thái có nghĩa là " dislocated spirit " ( Linh hồn lạc lối ) |
Jack's wife, Wendy, tells a doctor that Danny has an imaginary friend named Tony, and that Jack has given up drinking because he dislocated Danny's shoulder following a binge. Vợ của Jack, Wendy (Shelley Duvall), nói với bác sĩ (Anne Jackson) rằng Danny có một người bạn tưởng tượng tên là Tony, và Jack cũng đã bỏ rượu sau một lần làm trật vai Danny do quá say. |
Vine relates this to restoration “by those who are spiritual, of one overtaken in a trespass, such a one being as a dislocated member of the spiritual body.” Vine liên kết việc này với sự phục hồi “của người phạm tội, là người như chi thể bị trật khớp khỏi thân thể thiêng liêng nhờ sự giúp đỡ của những người có tính thiêng liêng”. |
This conflict caused economic dislocation as supply lines were disrupted, and caused the Soviet economy to decline further. Cuộc xung đột này đã gây ra sự xáo trộn kinh tế khi các đường cung cấp bị gián đoạn và khiến nền kinh tế Liên Xô suy giảm trầm trọng. |
Unfortunately, I picture it made in Germany or Japan, but this amazing machine that's constantly scouring every bit of human endeavor and taking resources, money, labor, capital, machinery, away from the least productive parts and towards the more productive parts, and while this might cause temporary dislocation, what it does is it builds up the more productive areas and lets the less productive areas fade away and die, and as a result the whole system is so much more efficient, so much richer for everybody. Nhưng thật không may, tôi hình dung điều đó được thực hiện ở Đức hay Nhật Bản, cỗ máy kì diệu đó cuốn trôi mọi nỗ lực của con người và lấy đi tài nguyên, tiền bạc, lao động, vốn, máy móc, bỏ qua những thành phần kém hiệu quả nhất và hướng về phần hiệu quả hơn, và trong khi điều đó có thể gây ra sự rối loạn tạm thời, thì điều mà nó có thể thực hiện được là tạo dựng lên những phân vùng hiệu quả hơn cả và khiến cho những thành phần hoạt động kém hiệu quả biến mất dần và tiến tới bị loại bỏ hoàn toàn, và kết quả là toàn bộ hệ thống sẽ trở nên hiệu quả hơn, phong phú hơn rất nhiều đối với tất cả mọi người. |
Uh, don't dislocate your shoulder patting yourself on the back, fearless leader. Ừ, đừng có tự tin quá tới thế, chỉ huy không biết sợ à. |
Now, we like to think that technology creates jobs over a period of time after a short, temporary period of dislocation, and that is true for the frame of reference with which we all live, the Industrial Revolution, because that's precisely what happened. Chúng ta thích nghĩ rằng công nghệ sẽ tạo nên việc làm sau một khoảng thời gian sau khoản thời gian rối loạn tạm thời, và điều đó là đúng cho các khung tham chiếu mà chúng ta sống, Cách mạng công nghiệp, vì đó chính xác là những gì đã xảy ra. |
She started the semi-final game against the Chicago Red Stars but was forced to leave the game after dislocating her elbow in the 10th minute. Cô bắt đầu thi đấu bằng trận bán kết gặp Chicago Red Stars nhưng buộc phải rời khỏi trận đấu sau khi gặp chấn thương khuỷu tay ở phút thứ 10. |
+ 25 When he saw that he had not prevailed over him, he touched the socket of his hip; and the socket of Jacob’s hip was dislocated during his wrestling with him. + 25 Khi thấy mình không thắng thế, vị ấy đụng vào khớp hông của Gia-cốp. Thế là Gia-cốp bị trật khớp hông trong lúc vật lộn. |
On 19 October 2011, Johnstone dislocated his finger during a training session, forcing Scunthorpe United to search for an emergency goalkeeper once again. Ngày 19 tháng 10 năm 2011, Johnstone bị trật khớp ngón tay trong một buổi tập, làm Scunthorpe United tìm kiếm một thủ môn khẩn cấp một lần nữa. |
This definition is rarely used, since dislocations move at very low stresses, and detecting such movement is very difficult. Định nghĩa này ít được sử dụng do sai lệch di chuyển tại ứng suất rất thấp, và xác định các dịch chuyển này là rất khó. |
Too much of the animal... dislocates the civilized human being. Con quái vật hoành hành đã đuổi những con người văn minh đi. |
Knee dislocations are rare: they represent about 1 in 5,000 orthopedic injuries, and about 1 knee dislocation occurs annually per 100,000 people. Trật khớp đầu gối rất hiếm: chúng xuất hiện khoảng 1 trong 5.000 chấn thương chỉnh hình, và khoảng 1 lần trên 100.000 người mỗi năm. |
In 1945, Kê started research on internal friction and anelastic properties in metals at the University of Chicago where he accomplished advanced studies of grain-boundary relaxation and non-linear anelastic relaxation associated to interactions between point defects and dislocations. Năm 1945, ông bắt đầu nghiên cứu về nội ma sát và tính chất đàn hồi trong kim loại tại Đại học Chicago, nơi ông hoàn thành các nghiên cứu tiên tiến về nghỉ biên giới hạt và nghỉ không tuyến tính anelastic liên quan đến tương tác giữa các khuyết điểm điểm và trật khớp. |
The newspaper further said: “Anyone spending time among young people [there] is immediately struck by their lack of confidence and sense of dislocation.” Tờ báo nói thêm: “Bất cứ ai tiếp xúc với giới trẻ [ở đó] đều tức khắc nhận ra họ thiếu lòng tin và không có định hướng”. |
When Maryse won the title from McCool in December 2008, she dislocated her kneecap at a live event later that month. Khi Maryse đã giành danh hiệu từ McCool trong tháng 12 năm 2008, cô bị trật khớp xương bánh chè của mình tại một sự kiện trực tiếp vào cuối tháng đó. |
I think it's dislocated. Anh nghĩ anh bị trật khớp. |
The cause of this dislocation is unknown, but an important factor may have been the Antonine Plague (165-180), a devastating smallpox pandemic, which may have killed 15-30% of the Roman empire's inhabitants. Nguyên nhân gây ra sự xáo trộn này là không rõ, nhưng một yếu tố quan trọng có thể là Đại dịch Antonine (165-180), một đại dịch bệnh đậu mùa gây ra sự tàn phá nghiêm trọng mà có thể đã bị giết chết 15-30% dân số của đế quốc La Mã. |
Dislocations can move through this particle either by shearing the particle, or by a process known as bowing or ringing, in which a new ring of dislocations is created around the particle. Sai lệch có thể di chuyển qua hạt này, hoặc bằng cách trượt qua hạt, hoặc bằng một quá trình gọi là vòng (bowing, ringing) trong đó một vòng sai lệch mới được tạo ra xung quanh hạt. |
dislocated collarbone. Xương đòn bị trật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dislocate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dislocate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.