dine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dine trong Tiếng Anh.
Từ dine trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng, thết cơm, ăn cơm, bữa tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dine
hàngverb noun (to eat; to eat dinner or supper) |
thết cơmverb |
ăn cơmverb It is my pleasure that you dine with me in Wadi Rumm! Tôi sẽ hân hạnh mời các người ăn cơm với tôi ở Wadi Rumm! |
bữa tốiverb She has invited me to dine with her. Cô ấy mời con đến ăn bữa tối. |
Xem thêm ví dụ
Radiohead decided that Canned Applause was an unsatisfactory recording location, which Yorke attributed to its proximity to the band members' homes, and Jonny Greenwood attributed to its lack of dining and bathroom facilities. Radiohead nhận ra rằng Canned Applause không phải là địa điểm đáp ứng được nhu cầu thu âm của họ, vậy nên Yorke đề nghị thực hiện thu âm tại nhà các thành viên, ngoại trừ Jonny Greenwood khi anh cho rằng nhà mình không đủ rộng để ăn uống cũng như vệ sinh. |
Inside our common house, we have a large dining room to seat all 28 of us and our guests, and we dine together three times a week. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
Even though I am now over 70 years old, I am still able to work full days in the kitchen and in the dining room. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89. De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89. |
The dining room looked like this. Phòng ăn trông như thế này. |
Calls Matthew; dines with tax collectors; fasting question Gọi Ma-thi-ơ; ăn với người thu thuế; câu hỏi về việc kiêng ăn |
He oversaw the building of Vicars' Close and the Vicars' Hall, to give the men who were employed to sing in the choir a secure place to live and dine, away from the town and its temptations. Ông cũng đã xây dựng Nhà thờ Vicars 'Close và Vicars' Hall, để cho những người đàn ca đoàn an toàn để sống và ăn cơm, tránh xa thị trấn với tất cả những nét quyến rũ của nó. |
Should, without eyes, see pathways to his will! -- Where shall we dine? -- O me! -- What fray was here? Nếu không có mắt, nhìn thấy con đường sẽ của mình - chúng ta sẽ dùng bữa tối - O tôi - những xung đột đã ở đây? |
If I'm back next week, can we dine then? Vậy nếu tuần sau tôi về, lúc đó ta có thể đi ăn tối không? |
The walls of the dining-room and bedrooms were covered with white matting. Tường phòng ăn và các phòng ngủ được căng chiếu trắng. |
At sunset my mother used to place logs in the fireplace in order to keep our dining room warm, and one by one, my parents, sisters, and I would gather together, once our daily chores were done. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
But Me·phibʹo·sheth, the grandson of your master, will always dine at my table.” Nhưng Mê-phi-bô-sết, tức cháu nội của chủ ngươi, sẽ luôn ngồi ăn tại bàn ta”. |
I won't dine outdoors with anybody. Em không ra ngoài ăn tối với bất cứ ai. |
22 Then Samuel took Saul and his attendant and brought them to the dining hall and gave them a place at the head of those invited; there were about 30 men. 22 Sa-mu-ên dẫn Sau-lơ và người hầu việc đến phòng ăn rồi cho họ chỗ danh dự nhất của các khách mời; khoảng 30 người nam đang có mặt ở đó. |
27 For which one is greater, the one dining* or the one serving? 27 Người ngồi ở bàn và người phục vụ, ai lớn hơn? |
The manufacturing site became a campus that included housing, dining, medical care and burial for the workers, and even chicken farming to replenish the cafeteria. Khu sản xuất đã trở thành một khuôn viên bao gồm nhà ở, ăn uống, chăm sóc y tế và chôn cất cho người lao động, và thậm chí là nuôi gà để bổ sung các quán cà phê. |
Eliashib gave Tobiah a space in a temple dining hall Ê-li-a-síp cung cấp cho Tô-bi-gia một phòng trong đền thờ |
There was always room for one more chair at our dining-room table. Tại bàn ăn luôn luôn có chỗ cho khách dùng cơm với chúng tôi. |
17 There were 150 Jews and deputy rulers dining at my table, as well as those who came to us from the nations. 17 Có 150 người Do Thái và quan cấp dưới ăn tại bàn tôi, ngoài ra cũng có những người từ các nước đến với chúng tôi. |
Depp was arrested again in 1999 for brawling with paparazzi outside a restaurant while dining in London with Paradis. Depp lại bị bắt lần nữa vào năm 1999 do vụ xô xát với paparazzi bên ngoài một cửa hàng ở London khi đang đi ăn tối với bạn gái Vanessa Paradis. |
This is emblematic of it -- this is wing dining, recalling those balmy summer days somewhere over France in the 20s, dining on the wing of a plane. Đây là biểu trưng cho việc đó - đây là phòng ăn trên cánh máy bay, hồi tưởng lại các ngày mùa hè những năm 20 ở đâu đó trên bầu trời nước Pháp, ăn trên cánh một chiếc máy bay. |
Dine and dash? Ăn xong chạy ak? |
He's asked us to dine with him tomorrow. Anh ta mời chúng ta đến ăn tối ngày mai. |
It also contains a hotel, business centre, health club, exchanges, dining and entertainment facilities, internet services, medical centre, post office and a prayer room. Nó cũng có một khách sạn, trung tâm kinh doanh, câu lạc bộ sức khỏe, ăn uống và các cơ sở giải trí, dịch vụ internet, trung tâm y tế, bưu điện và một phòng cầu nguyện. |
And then, when I was actually observing him walking to his dining table, it struck me, this man who finds it so difficult to walk on flat land, how does he climb a staircase? Và rồi, khi tôi đang chăm chú nhìn ông bước đến bàn ăn, tôi chợt nhận ra, người đàn ông này bước đi trên mặt đất phẳng rất khó nhọc, vậy làm sao ông leo cầu thang? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.