despachar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despachar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despachar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ despachar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despachar
gửiverb Além disso, a sua companhia não serve para despachar malas. Và hãng hàng không của cô, cô làm không tốt việc gửi vali. |
Xem thêm ví dụ
É melhor despachar-se. Anh nên bắt đầu hành động. |
Bem, vamos sacar-lhe a cabeça e despachar isto. Thế thì chặt đầu hắn cho xong việc! |
Vamos despachar isto depressa. Tàu nhanh " nhé anh. |
Meu trabalho incluía de tudo, desde cortar grama e despachar publicações para as 28 congregações a cuidar da correspondência com a sede mundial em Brooklyn. Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn. |
Tenho mesmo de me despachar. Chị thật sự phải đi đây. |
Têm de se despachar. Anh phải nhanh lên. |
Vou já, assim que despachar estes loucos. Tôi sẽ đi theo cô ngay khi xong việc với mấy kẻ dở người này. |
Se os hóspedes estão longe, vamos despachar isto. Nếu khách đang ở xa, hãy thu dọn chỗ này thôi. |
Você tem que se despachar. Anh phải làm cho nó theo kịp. |
Muito bem, vamos lá despachar isto. Được rồi, qua xem đi |
Se vieram para me matar, podem despachar-se? Nếu cô đến để giết tôi, thì làm nhanh lên. |
E não queremos perder isso, temos de nos despachar. Nếu không muốn xem hụt thì phải nhanh lên. |
Temos de despachar isto. Fingir que está tudo normal. Chúng ta phải xử lý nốt vụ này đi, làm như mọi việc vẫn như bình thường. |
Vamos despachar isto, sim? Làm cho xong việc này đi, được chứ? |
É melhor despachares-te. Cậu tốt hơn là bước tiếp. |
Temos de nos despachar Bọn em không còn thanh khiết nữa |
Tenho de me despachar. Cháu phải chạy đây. |
Porque não é fácil despachar cinco dólares. Bởi vì rất khó có thể từ bỏ dễ dàng năm dô la. |
Temos de despachar-nos. Phải làm nhanh tay lên. |
Ela irá ter connosco, mas temos de nos despachar Bà ấy sẽ gặp ta sau nhưng chúng ta cần nhanh lên |
Este sítio é conhecido por despachar tipos que se julgam mais espertos do que nós. Nơi này nổi tiếng tiêu diệt những ai nghĩ rằng họ khôn hơn chúng tôi. |
Temos de nos despachar antes que sejamos descobertos. Ta phải đi ngay trước khi bị phát hiện. |
Este é o melhor sítio para despachares um cadáver. Đây là nơi tốt nhất để thủ tiêu xác chết. |
Temos de nos despachar. Phải nhanh nhanh lên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despachar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới despachar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.