desmotivado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desmotivado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmotivado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desmotivado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không có lý do, đa sầu, đa cảm, uỷ mị, yếu đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desmotivado
không có lý do(unmotivated) |
đa sầu(lackadaisical) |
đa cảm(lackadaisical) |
uỷ mị(lackadaisical) |
yếu đuối(lackadaisical) |
Xem thêm ví dụ
Na pintura, o homem aflito se encolhe no chão, nas sombras, exausto e desmotivado após sofrer com sua enfermidade por 38 anos. Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm. |
Ele se machucaria ou ficaria desmotivado. Cậu ta sẽ bị thương hoặc mất tinh thần. |
Talvez seja alguém que pareça desmotivado ou incapaz de servir. Có thể đó là một người dường như không sẵn lòng hoặc không thể phục vụ. |
Tornaram-se desmotivados e deprimidos. Chúng trở nên mất phương hướng, và suy nhược. |
Talvez tenham sido cegadas pela ganância, insensibilizadas pela apatia, paralisadas pela indecisão, desmotivadas pela rotina ou controladas pelo medo de perder o prestígio. Họ có thể mù quáng vì tính hám lợi, vô cảm vì tính thờ ơ, lưỡng lự vì thiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín. |
Ficarão desmotivados. Họ sẽ tách rời. |
Porque é que as pessoas se sentem tão infelizes, mesmo ativamente desmotivadas? Tại sao người ta lại thấy đau khổ, thậm chí tự tách khỏi công việc? |
Ficam desmotivados para aprender mais sobre como as coisas funcionam. Ta trở nên nhụt để để tìm hiểu thêm về cách mọi thứ vận động. |
Acreditava-se também que mostrar qualquer tipo de desaprovação só deixaria a criança desmotivada. Mặt khác, lối suy nghĩ đó cũng cho thấy rằng mọi lời phê bình đều chỉ khiến trẻ nản chí. |
Não admira que eles estejam desmotivados. Hèn gì mà họ chẳng tha thiết với công việc. |
Acho que ficou desmotivado. Có lẽ cậu ta đã nản chí. |
Sim, esta é a realidade em muitas das universidades pelo mundo fora: os estudantes estão entediados, desmotivados e algumas vezes nem sabem sequer porque estão a aprender um determinado assunto. Đúng thế, đó là thực tế ở đây ở quá nhiều các trường đại học trên thế giới: các sinh viên tỏ ra chán nản, buông thả và đôi khi còn chẳng biết vì sao mình đăng kí học 1 môn nào đó ngay từ đầu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmotivado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desmotivado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.