desmaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desmaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngất, ngất đi, bất tỉnh, xỉu đi, xỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmaiar

ngất

(faint)

ngất đi

(faint)

bất tỉnh

(pass out)

xỉu đi

(faint)

xỉu

(swoon)

Xem thêm ví dụ

Fará desmaiar?
Nó có làm cô xỉu không?
Só bebe quando vai desmaiar?
Bộ anh chỉ uống rượu khi sắp bị xỉu sao?
Vou desmaiar!
Eddie, tao ngất xỉu mất.
Nunca vi ninguém desmaiar só ao tossir.
Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả.
Parecia que ia desmaiar ali no chão.
Trông cứ như khôngsắp ngất mẹ ra sàn ấy.
Cuidado pra não desmaiar, com todo o sangue indo da sua cabeça grande pra pequena.
Cẩn thận không ngất nhé, kẻo máu lại dồn không kịp từ đầu thằng cu lớn sang đầu thằng cu bé.
Era mesmo possível fazer sexo até desmaiar?
Liệu có khả năng quan hệ cho tới khi bạn ngất xỉu không?
Acho que vou desmaiar.
Ôi, tôi đau tim quá
É de desmaiar. Oops.
Thế thì tuột quần hắn ta đi.
Já a vi desmaiar por um cachorrinho lhe lamber a cara.
Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta.
Eu posso responder essa, com todo respeito, se qualquer um de vocês tivessem trabalhado um dia numa prisão, saberiam que já que um condenado apenas recebe $#, # por hora, alguns resolvem trabalhar até desmaiar
Xin lỗi chứ, nếu quý vị từng làm việc ở nhà tù, sẽ biết được là vì họ chỉ được # cents # giờ nên họ vào đó chỉ để cho đỡ chán
Pensei que era melhor lutar e ficar ali até desmaiar. Pelo menos, eles podiam pescar- me e tratar de mim.
Vậy nên, tôi nghĩ mình nên cố gắng đấu tranh tư tưởng và cứ ở đó đến khi tôi bất tỉnh, đằng nào họ cũng kéo tôi ra và cứu sống và lo phần còn lại.
Vou inalar o óxido nitroso e desmaiar.
Tôi sẽ tự làm mình ngất đi một lúc.
É um longo caminho desde a florista e senti-me a desmaiar, por isso...
Đi bộ 1 quãng dài từ hàng bán hoa và tớ cảm thấy sắp ngất, nên..
De que outra forma te podia dar o medicamento se desmaiares?
Ông ngất, thế nên còn mỗi cách đó cho ông uống thuốc thôi.
Se for maior que o meu, eu juro, vou desmaiar.
Nếu nó to hơn của mình, mình thề sẽ xỉu liền.
Antes de desmaiar, ouvi uma coisa.
Trước khi bị ngất xỉu Em nghe được thứ gì đó.
Não poderia ser pior que parecer idiota e desmaiar.
Cháu nghĩ trông như một kẻ ngốc và ngất xỉu sẽ là đề tài bàn tán ở đây.
Um irmão, homem alto e bonito, que morava no mesmo barracão que eu, disse-me: “Antes de vir para cá, eu não agüentava ver sangue sem desmaiar na hora.
Một anh, cao và đẹp trai sống trong cùng một doanh trại, nói với tôi: “Trước khi đến đây, tôi bị xỉu liền khi thấy máu.
Uma inglesa devia desmaiar, pelo menos, duas vezes para justificar o título.
Tôi cho là một quý cô người Anh nên ngất xỉu ít nhất hai lần... mới đúng với nghĩa của áo nịt đó.
Pensei que ele ia desmaiar.
Tôi nghĩ ông ta chuẩn bị ngất ấy chứ.
Se não fossem avisados do perigo, os membros das equipes de resgate poderiam desmaiar e morrer, sem perceber que foram envenenados.
Nếu không nhận ra nguy hiểm, những người cứu hộ có thể bị ngất và chết mà không hề biết rằng họ bị nhiễm khí độc.
Não vai desmaiar quando começar a serra?
sẽ không ngất đi khi tôi cưa tay đấy chứ?
Muito bem, a pessoa que estava no armário abriu a porta, fazendo Maria desmaiar.
Bây giờ thì, kẻ nào ở trong phòng kho đó... đã mở cửa và đánh Maria bất tỉnh.
E faz-nos desmaiar?
Vì thế anh bỏ chúng tôi ra?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmaiar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.