desilusão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desilusão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desilusão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desilusão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 失望, thất vọng, sự, Thất vọng, sự thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desilusão
失望(disappointment) |
thất vọng(disappointment) |
sự(disappointment) |
Thất vọng(disappointment) |
sự thất vọng(disappointment) |
Xem thêm ví dụ
Há desilusões quando as circunstâncias são muito diferentes do que havíamos previsto. Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán. |
* E então Se retirou para o Jardim do Getsêmani e ali sofreu tão intensamente por nossos pecados, nossas dores, desilusões, enfermidades, que suou sangue por todos os poros.20 * Để tưởng nhớ khi Ngài đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và chịu đựng dữ dội vì tội lỗi, nỗi đau đớn, thất vọng, và bệnh tật của chúng ta đến nỗi Ngài bị rớm máu từ mỗi lỗ chân lông.20 |
Há desilusões quando alguém em quem confiamos nos decepciona. Cuộc sống cũng có thất vọng, khi một người nào đó mà chúng ta tin cậy làm cho chúng ta thất vọng. |
Não me importava se cada um de vocês viesse a este palco esta noite e nos contasse como ultrapassaram as grandes desilusões da vossa vida. Tôi không phiền nếu tất cả các bạn lên sân khâu tối nay và kể cho chúng tôi nghe việc bạn đã vượt qua sự thất vọng lớn lao trong đời như thế nào. |
Por vezes, acontece, é uma desilusão. Đôi khi điều đó cũng xảy ra, rất, rất đáng thất vọng. |
Pai, sei que fui uma grande desilusão. Cha, con biết con từng là một nỗi thất vọng lớn. |
Devido à corrupção existente nelas, essas instituições religiosas provocaram muita desilusão e protesto. Vì sự thối nát của họ, các tôn giáo này đã khiến nhiều người bị vỡ mộng và phản đối. |
Se eu não tivesse vivenciado pessoalmente essa mudança da desilusão para a felicidade, não teria acreditado que seria possível. Nếu bản thân tôi đã không trải qua sự thay đổi từ ảo tưởng đến hạnh phúc, thì tôi đã không tin rằng điều đó có thể thực hiện được. |
Penso que será um alívio para uns e uma desilusão para outros que hoje eu não venha falar de vaginas. Tôi nghĩ đây sẽ là sự nhẹ nhõm và thất vọng cho một số người khi tôi không nói về âm đạo hôm nay. |
E a medida do êxito é como lidamos com a desilusão. Và thước đo thành công là cách ta đương đầu với sự thất vọng. |
Em seu livro The God Delusion (Deus, um Delírio no Brasil e A Desilusão de Deus em Portugal), de 2006, Dawkins afirma que um criador sobrenatural quase certamente não existe e que a fé religiosa é uma ilusão — "uma crença falsa e fixa". Trong cuốn sách The God Delusion (Ảo tưởng về Thượng đế) phát hành năm 2006, Dawkins tranh luận rằng một nhà sáng tạo siêu nhiên gần như chắc chắn không tồn tại và niềm tin tôn giáo là một ảo tưởng—một niềm tin sai lầm được chỉnh sửa. |
Depois de todas estas terríveis desilusões... Seu pai e eu só queremos lhe dizer... que não se preocupe. Sau những thất vọng kinh khủng này... cha con và mẹ chỉ muốn nói cho con biết... là con đừng lo. |
Assim comparei o que tinha obtido com o que esperava, e o que obtive era uma desilusão em comparação ao que esperava. Và thế là tôi so sánh cái tôi có với cái tôi mong đợi, và cái tôi có trở nên đáng thất vọng so với cái tôi mong đợi. |
A insatisfação produz desilusão e a desilusão muitas vezes leva à rebelião. Sự bất mãn đưa đến vỡ mộng, và sự vỡ mộng thường đưa đến sự phản loạn. |
Em 1923, ela escreveu sobre suas experiências entre os bolcheviques, dando forma ao livro Minha Desilusão na Rússia (My Disillusionment in Russia). Năm 1923, bà công bố một cuốn sách về những trải nghiệm của mình ở Nga, mang tựa đề "My Disillusionment in Russia". |
“Ceifando vidas que tão úteis poderiam ter sido, destruindo crenças, mudando idéias, deixando feridas incuráveis de desilusão, criou um abismo, físico e psicológico, entre duas eras.” Nó tiêu diệt biết bao sinh mạng đáng lẽ có ích cho xã hội trong những năm tiếp theo, nó hủy diệt niềm tin, làm đổi thay tư tưởng, và để lại những vết thương vỡ mộng không thể chữa lành, nó tạo thành hố sâu ngăn cách về thể chất cũng như về tâm lý giữa hai kỷ nguyên”. |
E só por brincadeira, pusemos nela um monte de tecnologias, para mostrar se estavam a subir para o primeiro pico, se estavam quase a cair para a desilusão, ou a subir outra vez o declive da iluminação, ou etc. Và để cho vui, chúng tôi đã đặt một loạt các công nghệ lên trên biểu đồ này, để chỉ ra rằng liệu chúng đang có xu hướng tiến về đỉnh cao của những kỳ vọng thái quá, hay sẽ rơi vào vào hố sâu của sự vỡ mộng, hoặc sẽ tăng trở lại trên con dốc của sự giác ngộ, vv. |
Desilusão. Thất vọng. |
Que desilusão. Thật là đáng thất vọng. |
Os jovens são uma desilusão. Người thanh niên rất đáng thất vọng. |
Sei que Eva enfrentou tristezas e desilusões, mas também sei que ela encontrou alegria no conhecimento de que sua família poderia voltar a viver com Deus. Tôi biết rằng Ê Va đã trải qua những nỗi buồn phiền và thất vọng, nhưng tôi cũng biết rằng bà đã tìm thấy niềm vui trong sự hiểu biết rằng bà và gia đình bà có thể trở về sống với Thượng Đế. |
Essa breve consideração deixa bem claro que a história dos movimentos messiânicos é na maior parte uma história de desilusão, esperanças desfeitas e sonhos mal alicerçados. Nhìn sơ qua chúng ta thấy rõ rằng lịch sử của những phong trào cứu thế phần lớn chỉ là một lịch sử của sự ảo tưởng, của hy vọng tan vỡ và giấc mơ đặt sai chỗ. |
Sua busca os levou a ter debates com pastores de diversos grupos evangélicos, mas isso produziu mais confusão e desilusão. Trong khi tìm kiếm, họ đã thảo luận với mục sư của một số nhóm truyền giáo khác nhau, nhưng kết quả chỉ là càng rối trí và thất vọng. |
Se esta noite vai ser o início de uma tradição simpática ou apenas mais uma grande desilusão, depende de vocês. Có thể tối nay là một mở đầu, của một xu thế được yêu thích, một truyền thống, hoặc có khi một thất vọng cay đắng, nó hoàn toàn phụ thuộc vào các bạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desilusão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desilusão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.