desempenho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desempenho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desempenho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desempenho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hiệu năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desempenho
hiệu năngnoun |
Xem thêm ví dụ
Esses dados ajudam a entender melhor quais eventos podem ter levado a alterações no desempenho das suas campanhas. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Assim, o Google Ads poderá usar métodos de lances automáticos (como o recurso Lances inteligentes) e maximizar o desempenho da campanha com base no valor da conversão. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
Que papel desempenha a fé em exercermos sujeição piedosa? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
Estamos a criar uma coisa chamada Padrões de Desempenho Ecológico, que aumentam o nível das cidades. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Veja a seguir como visualizar os dados de desempenho da sua campanha: Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn: |
Depois do suicídio de Cleópatra no ano seguinte, o Egito também se torna uma província romana e não mais desempenha o papel de rei do sul. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
• Conhecer bem a Palavra de Deus desempenha que papel no nosso processo de avançar à madureza? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
Portanto, o desafio para mim foi desenhar uma fonte com o melhor desempenho possível nestas condições de produção muito adversas. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
Se tiverem dificuldade ou sentirem-se desanimadas com seu desempenho escolar, procurem a ajuda de seus pais, de professores e de membros prestativos da Igreja. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
Na página "Campanhas", é possível visualizar todas as estatísticas de desempenho das campanhas das suas contas gerenciadas para o período selecionado. Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn. |
Dicas para melhorar o desempenho no Google Ads Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads |
Em contrapartida, se você descobrir que tem um excelente desempenho em um mercado e não em outro, convém reconsiderar sua estratégia e investir apenas nas campanhas em um ou dois mercados. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
O Google Ads tentará gastar o orçamento total de forma uniforme durante todo o período da campanha, considerando dias de maior e menor tráfego para otimizar o desempenho dela. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Use o Relatório de ajustes de lance para identificar tipos de dispositivo, locais e horários do dia com alto (ou baixo) desempenho. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
O seu início no Liverpool foi marcado por um baixo desempenho, tendo o mesmo declarado ao The Guardian: "Eu não estou feliz com meu nível. Sự khởi đầu ở Liverpool được đánh dấu bằng một phong độ nghèo nàn và anh không hài lòng với màn trình diễn của bản thân mình, anh nói trên The Guardian: "Tôi không vui với phong độ của mình. |
Se a temperatura interior do dispositivo exceder as temperaturas operacionais normais, podem ocorrer os seguintes comportamentos enquanto o dispositivo tenta regular a temperatura: redução do desempenho e da conectividade, incapacidade de carregar ou desligamento da tela ou do smartphone. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
A baixa no desempenho académico, este ano, é consequência de todo o tempo que passou comigo e do tempo que gastou a fazer coisas para mim e do quanto isso lhe custou. Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào. |
Vai ganhar muito dinheiro, depois do desempenho de hoje. Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay. |
Em geral, a otimização das páginas de destino para dispositivos móveis reduz as taxas de abandono e de rejeição do site, o que pode aumentar o número de conversões e melhorar o desempenho geral dos anúncios. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
A complexidade e o peso de sistemas de controle de voo mecânicos aumentaram consideravelmente com o tamanho e desempenho das aeronaves. Sự phức tạp và trọng lượng của các hệ thống kiểm soát bay cơ khí tăng nhanh khi kích thước và tính năng của máy bay tăng lên. |
Neste artigo, você encontra uma análise das melhores maneiras de configurar e gerenciar esse tipo de campanha para ter o melhor desempenho possível. Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể. |
Aquelas que permanecem incluem armazenamento e o uso do Grande Selo dos Estados Unidos, desempenho das funções do protocolo da Casa Branca, elaboração de discursos, e respostas a inquéritos. Những chức năng còn lại gồm có việc cất giữ và sử dụng Đại ấn Hoa Kỳ, thực hiện các chức năng nghi lễ cho Tòa Bạch Ốc và thảo ra những tuyên bố nào đó. |
Se você fixou alguns títulos e descrições, tente desafixá-los para permitir que o sistema realize mais combinações e aumentar o desempenho dos seus anúncios. Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn. |
Monitore os dados de desempenho de uma campanha no Relatório de desempenho semanal da campanha. Bạn có thể theo dõi dữ liệu về hiệu suất của chiến dịch trong Báo cáo hiệu suất chiến dịch hàng tuần. |
o Tenha uma entrevista com um membro do bispado pelo menos anualmente para relatar seu desempenho no Progresso Pessoal, seu esforço em viver os padrões contidos em Para o Vigor da Juventude e fazer quaisquer perguntas que tiver. o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desempenho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desempenho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.