délocaliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ délocaliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délocaliser trong Tiếng pháp.
Từ délocaliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuê ngoài, di chuyeån, dôøi ñoåi, thay đổi, 編輯, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ délocaliser
thuê ngoài(outsource) |
di chuyeån, dôøi ñoåi(relocate) |
thay đổi
|
編輯
|
đặt
|
Xem thêm ví dụ
Les entreprises traditionnelles de mode ont mis en place un modèle logistique délocalisé, généralisé et rigide. Các công ty quần áo có lịch sử lâu đời, họ đã xây dựng trên toàn cầu các chuỗi cung ứng rất cứng nhắc. |
À cause d'une croissance significative du nombre d'adhérents au festival entre 1999 et 2000, les organisateurs décident de se délocaliser au Bayfront Park dans le Downtown Miami pour la troisième édition. Do sự gia tăng số lượng khán giả từ 1999 đến 2000, các nhà tổ chức lễ hội đã quyết định chuyển đến Bayfront Park ở Downtown Miami để tổ chức sự kiện thường niên thứ ba của Ultra vào năm 2001. |
Dans une autre approche développée par Friedrich Hund et Robert S. Mulliken, les électrons sont décrits comme des fonctions mathématiques délocalisées sur l'intégralité de la molécule. Một phương pháp khác được Friedrich Hund và Robert S. Mulliken phát triển, trong đó, các điện tử được miêu tả bằng các hàm sóng bất định xứ trên toàn bộ phân tử. |
Bien sûr, en tant que multinationale, quand on décide de délocaliser des emplois de R&D en Inde, on délocalise tout d'abord le premier échelon, les emplois les moins sophistiqués, précisément comme Tom Friedman l'aurait prédit. Hiện nay, khi chúng tôi lần đầu tiên, với tư cách một công ty đa quốc gia, quyết định tuyển nhân công ngoại tại Ấn Độ trong những trung tâm R&D, điều chúng tôi sẽ làm đó là chúng tôi sẽ thuê ngoài từ nấc thang dưới cùng tới Ấn Độ, những công việc ít phức tạp nhất, cũng như Tom Friedman đã dự đoán. |
Question clé 8 : volonté de délocaliser. Chương 3: Móc nối liên lạc, khôi phục phong trào cách mạng. |
Avec un nombre record de personnes ayant assistées à l'UMF en 2005, le festival est de nouveau délocalisé, cette fois au Bicentennial Park, en 2006. Với lượng khán giả tham gia khổng lồ năm 2005, lễ hội lại được chuyển đến một địa điểm khác, Công viên Bicentennial vào năm 2006. |
De plus dans la matière condensée et les molécules, les nuages électroniques des atomes se chevauchent souvent et certains électrons peuvent être délocalisées sur deux atomes ou plus. Ngoài ram ở trạng thái cô đặc/nén chặt và phân tử, các đám mây electron của nguyên tử thường chồng lấn ở một mức độ nhất định, và một vài electron có thể di chuyển trên một vùng rộng lớn giữa hai hoặc nhiều nguyên tử. |
J'ai commencé à délocaliser ma mémoire dans le monde numérique, vous voyez? Tôi bắt đầu đưa trí nhớ của mình lên thế giới số, bạn biết không? |
Mais ça pourrait être une bonne idée, délocalisée en une énergie nucléaire renouvelable pour l’électricité, à la place du charbon. Nhưng nó có thể là 1 ý tưởng tốt để tái thiết năng lượng nguyên tử bền vững cho điện năng, thay vì sử dụng than đốt. |
Le cinéaste délocalise l'histoire de la Russie à Hokkaidō, mais reste très fidèle à l’œuvre originale, ce que de nombreuses critiques jugeront dommageable pour le film. Nhà làm phim di chuyển bối cảnh câu chuyện từ Nga sang Hokkaido, ngoài chuyện này thì bộ phim rất trung thành với bản gốc, một thực tế bị nhiều nhà phê bình coi là gây bất lợi cho tác phẩm. |
Dieu merci certains de ces boulots délocalisés sont de retour en Amérique. Ơn trời là mấy cái công xưởng kiểu đấy đã chuyển từ nước ngoài về Mỹ. |
Aujourd'hui, on constate que le cancer de la thyroïde atteint des sommets, et que les personnes évacuées de Tchernobyl souffrent des mêmes traumas que les populations délocalisées partout dans le monde : niveaux très élevés d'anxiété, de dépression, d'alcoolisme, de chômage et, surtout, un tissu social bouleversé. Bây giờ tất cả mọi người đồng ý rằng ung thư tuyến giáp là rất nhiều, và rằng người di tản khỏi Chernobyl hứng chịu sự tổn thương tâm lý của những người phải di cư khắp mọi nơi: cấp độ cao hơn của sự lo âu, trầm cảm, nghiện rượu, thất nghiệp, và quan trọng là, phá vỡ các mạng xã hội. |
Bien sûr, en tant que multinationale, quand on décide de délocaliser des emplois de R& amp; D en Inde, on délocalise tout d'abord le premier échelon, les emplois les moins sophistiqués, précisément comme Tom Friedman l'aurait prédit. Hiện nay, khi chúng tôi lần đầu tiên, với tư cách một công ty đa quốc gia, quyết định tuyển nhân công ngoại tại Ấn Độ trong những trung tâm R& amp; D, điều chúng tôi sẽ làm đó là chúng tôi sẽ thuê ngoài từ nấc thang dưới cùng tới Ấn Độ, những công việc ít phức tạp nhất, cũng như Tom Friedman đã dự đoán. |
Le principal fabriquant américain du principe actif a décidé il y a quelques années de se délocaliser en Chine car c'est le plus grand producteur mondial de porcs. Nhà sản xuất chính của Mỹ sản xuất ra thành phần này, từ vài năm trước đã quyết định chuyển tới Trung Quốc bởi đó là nguồn cung cấp lợn lớn nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délocaliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.