delito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ delito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tội phạm, tội ác, 罪犯, Tội ác, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delito
tội phạm(crime) |
tội ác(misdeed) |
罪犯(crime) |
Tội ác(crime) |
tội(crime) |
Xem thêm ví dụ
O exame de corpo delito indica que não houve estupro Khám nghiệm cho thấy không có dấu hiệu hãm hiếp |
Que delitos cometeram? Nhưng hành động xấu xa nào họ đã phạm phải? |
É um delito grave, ainda mais se houve tráfico de armas. nhất là nếu có buôn bán súng. |
Enquanto estava na prisão por ter cometido delitos relacionados com as atividades do IRA, ele pediu a Deus que o ajudasse a encontrar o verdadeiro caminho para a duradoura paz e justiça. Trong khi ở tù vì tội dính líu tới hoạt động của Quân Đội Cộng Hòa Ireland, anh đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp anh tìm ra con đường thật sự dẫn đến hòa bình và công lý vĩnh cửu. |
Esta emenda teria requerido um terceiro delito, a ser violento e grave, ao mandato de 25 anos de sentença. Sửa đổi này sẽ buộc lần phạm tội thứ ba phải hoặc mang tính bạo lực và/hay nghiêm trọng để có thể tuyên án chung thân với một người 25 tuổi. |
Na época em que ele, como último apóstolo sobrevivente, escreveu a sua primeira carta inspirada, ele sabia que Jeová não faz cada um de seus servos prestar contas por todo e qualquer delito menor. Vào lúc ông, là sứ đồ cuối cùng còn sống, được soi dẫn viết lá thư thứ nhất, ông biết rằng Đức Giê-hô-va không bắt từng lỗi nhỏ của mỗi tôi tớ Ngài. |
É acusado de 139 delitos graves, Sanchez. Anh đang giáp mặt 139 tên tội phạm cực nguy hiểm, Sanchez. |
Um problema é que as autoridades podem estar ocupadas com crimes mais sérios, como tráfico de drogas ou assassinatos, do que com delitos “sem vítimas”. Một vấn đề là nhà chức trách có lẽ bận rộn giải quyết những tội ác nghiêm trọng hơn, chẳng hạn như việc buôn bán ma túy hoặc các vụ án mạng, thay vì quan tâm đến những vụ vi cảnh “không có nạn nhân”. |
Mas, com o tempo, apenas professar ser cristão tornou-se um delito punível com a morte. Nhưng với thời gian, chỉ nhận mình là tín đồ Đấng Christ cũng đáng tội chết. |
Apenas um delito menor. Tội gì nho nhỏ thôi. |
Tinha alguns delitos juvenis. Cô đã phạm một vài tội vị thành niên. |
O direito comum sustenta que o soberano "não pode fazer mal", o monarca não pode ser processado por delitos penais. Việc phổ biết luật pháp cho rằng Vua" không bao giờ sai trái"; vua không thể bị truy tố vì tội hình sự. |
Mas se cometeu um delito. Nhưng cổ đã phạm tội. |
Cometerá um delito. Anh sẽ bị xem là tội phạm. |
Roubar comida é um delito grave em tempo de guerra! Ăn cắp lương thực là tội lớn đấy! |
Após considerar as agravantes e atenuantes do seu caso... e julgar que o delito foi brutal... e indicativo de uma crueldade desumana... a Corte o condena a ir ao Presídio de Menard... onde aguardará a execução por injeção letal... em data a ser marcada pelo procurador-geral. Ông Kimble sau khi đã cân nhắc các tình tiết trầm trọng và giảm nhẹ của vụ án... và thấy rằng hành vi này thực sự độc ác, tàn bào và vô nhân đạo tòa tuyên án, anh sẽ bị tạm giam tại nhà tù Penitentiary bang Illinois và chờ xét xử tử hình tiêm thuốc độc ngày xét xử sẽ được Giám đốc Bang Attorney công bố. |
Cinco expulsões, quatro pequenos delitos, três bilhetes de identidade falsos, uma reprovação no 11o ano e uma perdiz numa pereira. 5 lần bị đuổi học, 4 tội nho nhỏ, 3 lần làm ID giả, 2 lần nỗ lực học lại lớp 11, và một lần thử thuốc lào. |
Com sorte, uma delas foi usada num delito grave. thì một trong số đó đã từng dùng trong vụ án nghiêm trọng. |
Na Lei mosaica, esse delito era punido com a morte. Theo Luật Pháp Môi-se, đó là tội tử hình. |
Pagaras por este delito. Cô sẽ phải đền tội. |
Cometendo delitos, imagino. Để tôi đoán thự hiện một phi vụ phạm pháp nào đó. |
Sra. De Toma, este é o seu primeiro delito. Cô Toma, đây là lần phạm tội đầu tiên của cô. |
É um delito muito sério. Đó là một hành vi phạm tội rất nghiêm trọng. |
Quando o cristianismo se tornou a religião estatal de Roma sob o governo de Teodósio I em 381, a heresia tornou-se um delito punível. Khi Ki-tô giáo trở thành quốc giáo của La Mã năm 381 dưới thời Theodosius I, dị giáo Ki-tô giáo bắt đầu trở thành một tội đáng bị trừng phạt. |
8 Cremos que a perpetração de um crime deve ser apunida de acordo com a natureza do delito; que o homicídio, a traição, o roubo, o furto e a violação da paz geral, em todos os aspectos, devem ser punidos de acordo com sua criminalidade e sua má influência entre os homens, pelas leis do governo sob o qual o delito tiver sido cometido; e para a paz e tranquilidade públicas, todos os homens devem usar sua habilidade para entregar os transgressores das boas leis ao castigo. 8 Chúng tôi tin rằng việc phạm tội cần phải được atrừng phạt đúng theo tính chất của tội phạm đó; rằng tội sát nhân, phản bội, trộm cướp, và vi phạm sự an bình của công chúng, bất cứ dưới hình thức nào, đều phải bị trừng trị đúng theo mức độ phạm pháp và ý hướng làm điều tà ác của tội phạm đó ở giữa loài người, bằng các luật pháp của chính phủ nơi xảy ra sự phạm tội; và vì sự an bình và yên tĩnh của công chúng, mọi người cần phải hành động và xử dụng khả năng của mình để đem lại sự trừng trị những kẻ vi phạm các luật pháp công chính. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới delito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.