데이트하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 데이트하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 데이트하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 데이트하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hẹn gặp, hẹn hò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 데이트하다

hẹn gặp

verb

hẹn hò

verb

여러분의 데이트 상대는 타인을 무너뜨립니까, 아니면 고양시킵니까?
Người mà các em đang hẹn hò có xem thường hay khuyến khích người khác không?

Xem thêm ví dụ

착해서 정말 맘에 드는 애야 데이트가 오늘 밤이던가?
Không phải tối nay đi chơi sao?
약 40년 전, 우리 부부는 금요일 저녁 데이트로 성전에 갔습니다.
Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu.
여기 보시면 이 소화전은 데이트를 기다리는 것처럼 보일 테지만, 이 녀석이 정말 기다리는 것은 그가 눈에 뒤덮였을 때, 누군가 그를 파내주는 것입니다. 왜냐하면 4피트의 눈 속에 파묻혀 있게 되면 불과 싸울 수 없다는 것을 알기 때문이죠.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
대개는 데이트할 정도까지 가기도 전에 관심이 없어져요.”
Thường thì mình quyết định chấm dứt tình cảm, trước khi bắt đầu hẹn hò”.
그나저나 데이트 신청 했니?
Anh ta đã mời cô ấy đi chưa?
그 예로서 학생들은 자신이 어떤 고용주와 함께 일할 것인가를 선택하거나, 데이트 신청을 받아들일지를 결정해야 하는 상황 등을 언급할 것이다.)
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
그리고 이 여성은 TV 데이트 쇼에 나와서 자전거 위에서 웃음을 짓느니 차라리 BMW를 타고 울겠다고 공개적으로 말했습니다
Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp.
그런데 이 책 1부를 보니까, 누가 뭐라고 해도 난 아직 데이트할 준비가 되어 있지 않다는 확신이 들었어요.”—카트리나.
Phần đầu của sách này làm tôi càng tin chắc là mình chưa thể hẹn hò, dù cho ai nói gì đi nữa”.—Katrina.
그 충돌들이 정확하게 정렬하게 될 것이고 댄스 파티의 데이트를 성사시킬 충분한 에너지를 갖게 될 가능성이 높아질 거에요.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
데이트에서도 쓸 수 있습니다.
Chúng ta còn có thể dùng nó trong hẹn hò.
부모는 청소년 자녀가 너무 일찍 데이트를 시작해서 여러 가지 어려움을 겪는 일이 없도록 어떻게 도와줄 수 있습니까?—전도 11:10.
Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái vị thành niên tránh vướng vào mối quan hệ lãng mạn quá sớm, con đường dẫn đến đau khổ?—Truyền-đạo 11:10.
아니면, 데이트하는 대열에 끼는 것이 동배들과 더 잘 어울리는 데 도움이 되겠다고 생각하고 있을지 모릅니다.
Hoặc có lẽ bạn cảm thấy việc nhập cuộc hẹn hò sẽ giúp bạn dễ hội nhập với chúng bạn hơn.
“어떤 사람이 정말 소중한 사람으로 느껴지고 함께 행복하게 살아갈 수 있다고 판단될 때 데이트를 시작해야 해요.
“Mình nghĩ là nên hẹn hò với người thật sự có ý nghĩa với bạn và bạn thấy có thể tiến tới hôn nhân.
또한 데이트 신청을 받은 여학생이라면 이런 생각이 들 수도 있습니다. ‘그 앤 정말 착하게 생겼단 말야.
Hoặc một bạn nữ được ai đó hẹn đi chơi có thể tự nhủ: “Anh ấy có vẻ đàng hoàng.
데이트를 시작하기에 너무 어리다는 말을 들을 때 그 말을 받아들이기란 쉽지 않습니다.
Thật khó chấp nhận khi bị xem là chưa đến tuổi hẹn hò.
예를 들어, 어떤 형제나 자매에게서 데이트에 관한 질문을 받았다고 생각해 보십시오.
Chẳng hạn, giả sử một anh chị nào đó hỏi bạn về việc hẹn hò với một người để tiến tới hôn nhân.
( 웃음 ) 그 후 우리는 2년간 데이트하고
( Cười ) ( Cười lớn )
제로 데이트는, 제가 먼저 데이트를 신청하면 그들이 어떻게 반응하는지 살펴볼 기회도 제공해 주었습니다.
"cuộc hẹn số 0" cho tôi biết cách họ phản ứng khi tôi mời họ hẹn hò.
“친구들은 다 데이트를 하고 결혼을 하는데 나만 못하고 있다.
“Tất cả bạn bè của mình đều hẹn hò tìm hiểu và lập gia đình, còn mình thì không.
한 십대 소녀는 이렇게 회상합니다. “내가 데이트할 때는 보통 한 주 동안 하다가 다음 주에는 끝이 나곤 했어요.”
Một bạn nữ kể: “Mỗi lần em cặp bồ với ai thường chỉ kéo dài một tuần”.
여럿이 함께 있거나 단둘이 있든, 전화 통화를 하거나 직접 만나든, 공개적으로 하거나 남모르게 하든, 당신과 이성 친구가 서로에 대해 특별한 낭만적 감정을 가지고 있다면, 그것은 데이트를 하는 것입니다.
Dù đi chơi chung hay riêng, dù nói chuyện qua điện thoại hay gặp mặt, dù công khai hay lén lút, nếu cả hai đều nhận thấy mình có tình cảm trên mức bình thường, đó là hẹn hò.
데이트—그 위험성
Nguy hiểm của việc hẹn hò
다음 목록을 읽는다. 여러분이 듣는 음악, 여러분이 품고 있는 생각들, 여러분이 학교에서 하는 행동, 여러분이 보는 영화, 여러분의 데이트 방식, 친구와 하는 활동들, 주위에 아무도 없을 때 여러분이 하는 일.
Đọc qua bản liệt kê sau đây: âm nhạc các em nghe, những ý nghĩ các em thích, cách các em cư xử trong trường học, phim các em xem, hành vi hẹn hò của các em, các sinh hoạt của các em với bạn bè của mình, điều các em làm khi không có ai khác ở xung quanh.
● 동생이 아직 어린데도 데이트를 하고 싶어 한다면 어떻게 함께 추리해 볼 수 있겠습니까?
● Nếu em bạn còn quá nhỏ mà muốn hẹn hò, bạn có thể lý luận thế nào với em ấy?
데이트도 마찬가지입니다.
Hẹn hò cũng vậy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 데이트하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.