degree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degree trong Tiếng Anh.
Từ degree trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ, 度, mức độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degree
độnoun (unit of temperature) They felt free, and to some degree they were free. Họ cảm thấy tự do và họ có tự do trong mức độ nào đó. |
度noun (in geometry: unit of angle) |
mức độnoun They felt free, and to some degree they were free. Họ cảm thấy tự do và họ có tự do trong mức độ nào đó. |
Xem thêm ví dụ
Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science. Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính. |
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
To some degree, this pattern is related to the structure of the brain. Ở mức độ nào đó, nguyên tắc trên có một số điểm tương đồng với cấu trúc bộ não. |
His core temperature had dropped to 77 degrees. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
It retains a high degree of integrity as a true, accurate, and relatively unspoiled example of the resource. Nó vẫn giữ được mức độ nguyên vẹn cao như một mẫu hình tài nguyên thật sự, chính xác và tương đối không bị xâm hại. |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
* To obtain the highest degree of the celestial kingdom, a man must enter into the new and everlasting covenant of marriage, D&C 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
The man Job suffered to an extreme degree. Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực. |
At the University of Nairobi she earned her first degree, Bachelor of Medicine & Surgery, in 1984. Tại Đại học Nairobi, bà đã lấy được bằng tốt nghiệp đầu tiên, Cử nhân Y khoa & Phẫu thuật, vào năm 1984. |
Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi - a prerequisite for an actor in the Indian film industry. Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi - điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Well, your degree did say premed, so you would think something follows that. À, bằng của em có ghi " nhành y " mà, nên em có thể nghĩ tới gì đó liên quan. |
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959. Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959. |
I will discipline* you to the proper degree, Ta sẽ sửa dạy đúng mức, |
Let me know when we have a temperature differential of ten degrees. Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
It's like third-degree frostbite. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
Cetaceans and primates have also an autobiographical self to a certain degree. Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định. |
They exhibit a degree of economy and sophistication that could be the envy of human aerial warfare strategists.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
This virus - an example of how a new strain could develop and start a pandemic - was also unsuccessful at 32 degrees . Dòng vi-rus này - là ví dụ cho cách mà một dòng mới có thể phát triển và gây ra một đại dịch - cũng không thể sinh sôi và gây bệnh ở 32 oC . |
About my degree? Về việc tốt nghiệp của con? |
Ugarte España obtained a degree in Philosophy and Literature (1935) at the Central University of Madrid (now Complutense University of Madrid), specializing in Historical Sciences, and was assistant professor of the historian Pío Zabala (1934–1936). Ugarte España có bằng Triết học và Văn học (1935) tại Đại học Trung tâm Madrid (nay là Đại học Complutense Madrid), chuyên ngành Khoa học Lịch sử và là trợ lý giáo sư của nhà sử học Pío Zabala (es) (1934 - 1936). |
After the ice age about 200,000 years ago, the global air temperature has risen 3 degrees, leading to an increase in sea temperatures. Sau kỷ băng hà khoảng 200.000 năm trước, nhiệt độ khí quyển toàn cầu đã tăng 3 độ, dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ biển. |
Predictions of QED agree with experiments to an extremely high degree of accuracy: currently about 10−12 (and limited by experimental errors); for details see precision tests of QED. Các tiên đoán của QED phù hợp với thực nghiệm ở độ chính xác rất cao: hiện tại là cỡ 10−12 (và bị giới hạn bởi sai số thực nghiệm). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới degree
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.