डालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ डालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ डालना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ डालना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đưa, đưa ra, ném, liệng, quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ डालना
đưa(put) |
đưa ra(give) |
ném(shoot) |
liệng(shoot) |
quăng(shoot) |
Xem thêm ví dụ
जब आप डेटा-प्रचालित एट्रिब्यूशन या कोई नया गैर-अंतिम-क्लिक एट्रिब्यूशन मॉडल आज़मा रहे हों, तो हमारा सुझाव है कि पहले उस मॉडल की जांच करके यह देख लें कि वह आपके निवेश पर लाभ पर कैसे असर डालता है. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
ज़रूर उन राजाओं ने एक-दूसरे को तलवार से मार डाला होगा। Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
अपनी खोज की ज़रूरत के हिसाब से आप खोज के लिए डाले जाने वाले अपने शब्दों को शब्दों या विषयों के रूप में तय कर सकते हैं. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
मगर बड़ी-बड़ी इमारतों की चमकदार रौशनी उन्हें उलझन में डाल देती है। Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
१८ इस शानदार दिव्यदर्शी रूप में, यीशु के हाथ में एक छोटा लपेटवाँ कागज़ है, और यूहन्ना को वह लपेटवाँ कागज़ लेने और उसे खा डालने का आदेश दिया जाता है। 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
यहोवा ने इस्राएलियों को आज्ञा दी थी कि वे कनान देश के सात जातियों के शहरों को ढा दें और उनमें रहनेवाले सभी लोगों को मार डालें। Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
जब आप कोई आयत पढ़ते हैं, तो उन शब्दों पर ज़ोर देने की आदत डालिए जो चर्चा किए जा रहे मुद्दे को साबित करते हों। Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
साथ ही, AdSense का इस्तेमाल करने वाली साइटें ऐसे किसी सॉफ़्टवेयर से लोड नहीं होनी चाहिए, जो पॉप-अप ट्रिगर करता हो, ब्राउज़र की सेटिंग संशोधित करता हो, उपयोगकर्ताओं को अवांछित साइटों पर रीडायरेक्ट करता हो या किसी अन्य प्रकार से साइट के सामान्य नेविगेशन में बाधा डालता हो. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
9 अगर तुम दुश्मनों से युद्ध करने के लिए कहीं छावनी डालते हो, तो उस दौरान तुम ध्यान रखना कि तुम किसी भी तरह से दूषित न हो जाओ। 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
(2 कुरिन्थियों 1:8-10) क्या हम भी तकलीफों को अपने ऊपर अच्छा असर डालने देते हैं? (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
फिर मेरे हाथों में हथकड़ी लगायी और आँखों पर पट्टी बाँधकर, दूसरे कई लोगों के साथ मुझे भी एक ट्रक में डाल दिया। Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
क्योंकि एसाव के पहाड़ी इलाके का हर इंसान मार डाला जाएगा। Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát. |
+ 19 उसने सच्चे परमेश्वर के भवन को जला दिया,+ यरूशलेम की शहरपनाह तोड़ डाली,+ उसकी सारी किलेबंद मीनारें जला दीं और वहाँ की एक-एक कीमती चीज़ नाश कर दी। + 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị. |
इस तरह अपनी सेवा के दौरान, उसने ना सिर्फ उन लोगों को शांति दी जो विश्वास के साथ उसकी बातें सुन रहे थे, बल्कि वह बुनियाद भी डाली जिसकी वजह से आनेवाले हज़ारों सालों के दौरान लोगों को शांति मिलती। Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
(2 तीमुथियुस 3:1-5) कुछ देशों में अकाल और युद्धों ने बहुतों की जान जोखिम में डाल दी है। (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
तूने हित्ती उरियाह को तलवार से मार डाला! Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch! |
ऐसा हो सकता है कि जिन घरों में कोई नहीं था, उनमें परचियाँ छोड़ी जा सकती हैं, बशर्ते कि इन्हें दरवाज़े के नीचे से ऐसे डाला जाए ताकि उस पर किसी की भी नज़र न पड़े। Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
लिल तो खुशी से झूम उठी, वह उसी दिन उन किताबों को अपने साथ ले गयी और उनको बड़ी दिलचस्पी के साथ पढ़ डाला। Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến. |
* जैसे पानी एक प्यासे पेड़ में जान डाल देता है, उसी तरह शांति की बातें बोलनेवाली ज़बान सुननेवालों में नयी जान फूँककर उन्हें तरो-ताज़ा कर सकती है। * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
इसके बाद आप पता लगा सकते हैं कि एक जैसी ऑडियंस पर अलग-अलग कैंपेन किस तरह असर डालते हैं. Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
मगर प्रधान याजक, शास्त्री और जनता के खास-खास लोग उसे मार डालने की ताक में थे। + 48 मगर उन्हें ऐसा करने का सही मौका नहीं मिल रहा था, क्योंकि सब लोग उसकी बातें सुनने के लिए हमेशा उसे घेरे रहते थे। Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng. |
10 तब मैंने कृपा की लाठी ली+ और उसे काट डाला। 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
“कुकर्मी लोग काट डाले जाएंगे; . . . “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
प्रचार में अपना हुनर बढ़ाना —अच्छी तरह अध्ययन करने की आदत डालने में विद्यार्थी की मदद करना राज-सेवा, 10/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015 |
जहां ट्रैक सिर्फ़ एक एल्बम पर दिखाए जाते हैं वहां कम वीडियो वाले पार्टनर, अलग-अलग फ़ीड को मिलाकर उन्हें एक ऑडियो एल्बम फ़ीड के तौर पर डालने का फ़ैसला कर सकते हैं. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ डालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.