당신자신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 당신자신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당신자신 trong Tiếng Hàn.
Từ 당신자신 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tự mày, tự chị, chính anh, chính quyù vò, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 당신자신
tự mày(yourself) |
tự chị(yourself) |
chính anh(yourself) |
chính quyù vò(yourself) |
mình(yourself) |
Xem thêm ví dụ
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
40 당신은 내가 전투할 힘을 갖게 해 주시고+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
8 여호와께서는 자신의 한 목자 그리스도 예수를 통하여, 영양 공급을 잘 받은 자신의 양들과 “평화의 계약”을 맺으십니다. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
하지만 우리가 아는 것처럼, 바울은 자신의 행동을 도저히 통제할 수 없다는 듯이 자포자기하지 않았습니다. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 될 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 되어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
부모는 당신이 그들의 삶에 대해 물어볼 정도로 관심을 나타내는 것에 대해 분명 흐뭇해할 것입니다. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
전쟁이 이 나라로 옮겨왔어요 결국 당신의 무능력과 반항으로 인해 Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền. |
먼저 당신 자신의 눈에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 눈에서 지푸라기를 어떻게 빼낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
공장 종이 공장. 하, 하, 내 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
16 여호와께서는 이제 자신의 백성에게, 그들이 죄를 지었음을 상기시키시면서 잘못된 길을 버리라고 권면하십니다. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간표에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
우리 자신을 살피는 일은 우리가 하나님의 승인을 받고 심판을 받지 않게 해줍니다. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
사람들에게, 심지어 우리의 소식을 반대하는 사람들에게도 진리를 말할 수 있는 용기는 우리 자신에게서 나오는 것이 아닙니다. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
자신을 위한 것이라는 걸 깨달았기 때문이었죠. 그들은 보존 모임과 함께 발견한 이것이 Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
언제까지 제가 폭력으로부터 구해 달라고 당신에게 청해야 하며, 당신은 구원해 주지 않으시렵니까? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
변화하겠다는 결심은 자기 자신만의, 타인이 아닌 여러분의 일인 것입니다. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
당신과 당신의 가족도 하느님의 왕국이 가져올 영원한 유익을 얻게 될 사람들 가운데 포함되기를 바랍니다. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 상에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 나는 여전히 경건한 정성을 다하며 살기를 원할 것입니다. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
오히려 그들은 자신들을 ‘형제들의 기쁨을 위한 동료 일꾼’으로 여깁니다. Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
서두에 언급된 선교인 부부는 이러한 질문들에 대해 만족스러운 답을 발견했으며, 당신도 그러한 답을 발견할 수 있습니다. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
형제애는 당신이 다른 사람에 대해 어떻게 느끼는가와는 별개입니다. Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó. |
많은 사람들은 예수의 가르침이 자신에게 새 힘을 주었고 자신의 생활을 완전히 변화시키는 데 도움이 되었다고 진심으로 말할 수 있습니다. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
(마태 4:1-4) 그분의 얼마 안 되는 소유물은, 그분이 자신의 능력을 이용해서 물질적으로 이득을 얻으려 하시지 않았다는 증거였습니다. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
그런 다음 그는 자신을 비롯한 충실한 숭배자들에 관해 이렇게 말하였습니다. “우리는 한정 없는 때까지, 아니, 영원히 우리 하느님 여호와의 이름으로 걸을 것이다.” Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당신자신 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.