단단하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 단단하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 단단하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 단단하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rắn, cứng, chất rắn, Chất rắn, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 단단하다
rắn(firm) |
cứng(firm) |
chất rắn(solid) |
Chất rắn(solid) |
chắc(firm) |
Xem thêm ví dụ
+ 9 내가 너의 이마를 부싯돌보다 더 단단하게 하여+ 다이아몬드처럼 만들었다. + 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa. |
저희가 함께 해올 수 있었던 방식은 단단한 방어벽을 넘어서 불신과 신뢰의 부드러운 내면을 보는 것이었습니다. 그리고 자신의 경계를 지키면서 서로를 존중하려고 노력했죠. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
반면에 배신 행위를 하는 자들의 길은 험합니다. 다시 말해서 “단단”합니다. Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực. |
첫 번째는 단단하게 다져진 흙이고, 두 번째는 얕은 흙이며, 세 번째는 가시나무들로 뒤덮이게 되는 흙입니다. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
수천 년 전에 이 화산들이 강력한 폭발을 일으키면서 이 지역은 두 종류의 암석—단단한 현무암과 부드러운 응회암—으로 뒤덮이게 되었는데, 흰색을 띤 응회암은 화산재가 굳어서 형성된 것입니다. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
부드러운 진리의 물은 얼어 붙어 단단한 진리의 우박이 될 것입니다. Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật. |
우리에게는 단단한 영적 양식이 필요합니다. 이를테면, 회중 서적 연구에서 이사야의 예언에 대한 연구를 통해 받고 있는 것과 같은 단단한 영적 양식이 우리에게 필요합니다. Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh. |
(히브리 5:14) 그는 어떻게 단단한 음식으로 넘어갈 수 있습니까? Người đó có thể làm điều này như thế nào? |
(히브리 5:14–6:3) 우리는 단단한 영적 양식을 정기적으로 섭취해야 합니다. (Hê-bơ-rơ 5:14–6:3) Chúng ta phải đều đặn tiếp thu đồ ăn đặc về thiêng liêng. |
하지만 그렇게 하지 않고서야 어떻게 ‘장성한 사람들에게 속한 단단한 음식’에 맛을 들일 수 있겠습니까?—히브리 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
심포지엄의 두 번째 부분에서는, 우리가 “단단한 음식”을 흡수하려면, 그저 가볍게 읽는 것이 아니라 연구를 할 필요가 있음을 강조하였습니다. Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”. |
그러므로 우리의 마음의 흙이 단단하게 다져지거나 얕아지거나 다른 것들로 뒤덮이는 일이 결코 없도록 합시다. 더 나아가, 우리의 마음의 흙을 부드럽고 깊은 흙으로 만들도록 합시다. Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu. |
따라서 단단한 영적 음식에 대한 욕망이나 식욕은, 영적으로 성인인지 아직도 영적 어린아이인지에 대한 좋은 지표가 됩니다. Vì thế lòng ham muốn hoặc thèm khát của một người đối với đồ ăn đặc về thiêng liêng là chứng cớ cho biết người đó đã lớn lên hay vẫn còn ấu trĩ về thiêng liêng. |
생각해 보십시오: 칼슘이 풍부한 달걀 껍데기는 단단해 보이지만, 현미경으로 보면 8000개에 달하는 숨구멍이 있습니다. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
우리는 예수 그리스도와 그분의 복음이라는 단단한 반석 위에 간증을 쌓았습니까? Chứng ngôn của chúng ta có được xây đắp trên nền tảng vững chắc của Chúa Giê Su Ky Tô và Phúc Âm của Ngài không? |
단단한 매듭 형태입니다. Và đây, dạng bền của nút thắt. |
그래서 좀 더 단단한 연탄을 만들 방법을 찾고 싶었어요. 하이티의 목탄과 경쟁할 수 있도록 말이예요. Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti. |
저는 그것을 매일 보며 지냈습니다. 하지만 그날은 좀 다르게 보였죠.... 조각을 하는데, 무겁고 단단하고 꽉찬 재료가 아니라 속이 비어있고 부피감있는 형태를 만드는 새로운 접근방식으로 보여습니다. Tôi đã nhìn thấy việc này hằng ngày nhưng lần này tôi đã thấy điều khác biệt -- một sự tiếp cận mới với nghệ thuật điêu khắc, một phương pháp để làm hình dạng đầy thể tích mà không cần đến những nguyên liệu rắn và nặng |
후드산 같이 일년에 눈이 6미터 이상 오는 산에서 공기가 눌려 밀려나서 점차 파란색의 단단한 얼음으로 형성된 것입니다. Và trên một ngọn núi như núi Hood, nơi mà tuyết rơi dày đến 6m mỗi năm, áp lực đó đẩy không khí ra khỏi tuyết và dần dần hình thành băng có màu xanh rất cứng. |
바나나가 정확히 그 일을 할 줄 누가 알았겠습니까? 강한 압력으로 바람을 불어도 그 자리에 단단하게 고정되어 있을줄요. 그럼에도 천천히 흐르기에 충분히 미끄러웠습니다. 저희가 찾고 있던 것이었죠 Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
여기에 사용된 단어에 대해 한 학자는 이렇게 말합니다. “[이 단어는] ‘단단한’ 혹은 ‘굳은’을 의미하며 악한 사람들의 무감각한 행동을 가리킨다. Theo một học giả, từ dùng ở đây có nghĩa là “chắc hay cứng, nói đến hành vi chai lì của kẻ ác... |
눈을 한줌 가지고 뭉쳐보면 정말 작고 단단하게 만들 수 있습니다. Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng. |
(여호수아 15:7, 62) 예루살렘에서는 샘물을 도시까지 끌어들이기 위해 단단한 바위에 수로를 뚫었습니다.—열왕 둘째 20:20. Tại Giê-ru-sa-lem, có một đường hầm được đục trong lớp đá để dẫn nước suối vào thành. —2 Các Vua 20:20. |
7 ‘바울’은 ‘단단한 식물은 장성한 사람들의 것’이라고 말하며, 그러한 사람들을 “사용함으로 옳고 그른 것을 구별하도록 지각력을 훈련시킨 사람들”이라고 정의를 내립니다. 7 Phao-lô nói rằng “đồ-ăn đặc là để cho kẻ thành-nhơn”, và ông định nghĩa kẻ thành nhơn là “kẻ hay dụng tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt đều lành và dữ”. |
26 그때를 바라보면서 이사야는 이렇게 예언합니다. “그 날에 여호와께서 그 단단하고 크고 강한 칼로, 미끄러지듯 움직이는 뱀 리워야단, 곧 구불구불한 뱀 리워야단에게 주의를 돌리시어, 바다에 있는 그 바다 괴물을 틀림없이 죽이실 것이다.” 26 Hướng tới thời điểm đó, Ê-sai tiên tri: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 단단하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.