닭갈비 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 닭갈비 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 닭갈비 trong Tiếng Hàn.

Từ 닭갈비 trong Tiếng Hàn có nghĩa là dak-galbi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 닭갈비

dak-galbi

noun

Xem thêm ví dụ

오늘날까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 싫어해요.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
그리고 저는 을 찾아 다녔지요.
Và tôi đi tìm gà.
그리고 은 여기 있습니다.
Và tiếp là con gà.
우리는 이빨 달린 을 만들 수 있습니다.
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
로마인들은 을 예언자로 여겼습니다.
Người La Mã còn xem loài gà như những nhà tiên tri.
'이 도서관에서 셀프 튀김 중이다'희한하네
" Có một con gà tự chiên mình trong thư viện. "
따라서 이 연구에 의하면, 양념고기의 최고요리법은 덜 익히는 것이 아니고, 오래 굽지 않고 태우지 않고, 레몬주스나 흑설탕이나 소금물로 양념을 해야 한다는 것입니다.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
빛나는 도 만들 수 있겠죠.
Không chừng sẽ có cả Gà Phát Sáng nữa đấy.
출판물을 전하고 받은 이 서너 마리가 되면 시장에 가져가 판 다음 자동차에 기름을 넣었습니다. 그는 이렇게 썼습니다.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
패트릭, 고기 더 줄까?
Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé?
제 생각에 그들은 그게 고기 맛과 비슷했다고 합니다.
Tôi nghĩ rằng họ nói nó có vị như gà.
아들은 죽기 전에 두 마리를 키우고 있었습니다.
Khi còn sống, cháu nuôi hai con gà.
독수리 한 마리가 뿔 한 마리를 죽여 식사를 즐기기 시작한다.
Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành.
여러분은 바다의 바닥에서 을 본 적이 있나요?
Bạn đã bao giờ thấy một con gà ở đáy biển chưa?
매디슨에 위치한 위스콘신 대학에 매튜 해리스라는 친구는 이빨 유전자를 활성화시킬 방법을 찾아내어, 그 유전자를 이용해 이빨이 있는 을 만들 수 있게 되었습니다.
Một đồng nghiệp của tôi tên Matthew Harris tại trường Đại học Wisconsin ở Madison đã tìm ra một cách kích thích gen mọc răng, từ đó có thể kích hoạt loại gen này và tạo ra gà có răng.
이젠 정말로 아이들에게 은 기린이 아니라고 가르쳐야 합니다.
Ta thực sự phải dạy cho trẻ em rằng gà không phải là hươu.
예를 들어 2002년에 저널 네이쳐에 발표된 논문에서는 수학적인 모델 (악어, , 그리고 인간 등 세 종류의 살아 있는 동물에 적용해 검증을 마쳤고, 후에 에뮤와 타조를 포함한 여덟 종에서 추가 검증을 했다) 을 이용해 빨리 (시속 40 km 이상) 달리는 데 필요한 다리 근육의 양을 측정했다.
Ví dụ, một bài báo năm 2002 trên tạp chí Nature đã sử dụng một mô hình toán học (dược xác nhận bằng cách áp dụng nó cho ba động vật sống, cá sấu, gà và con người; sau đó tới tám loài khác bao gồm đà điểu châu Úc và đà điểu thường) để xác định số lượng cơ cần thiết để một con vật có thể chạy (trên 40 km/h hoặc 25 dặm/giờ).
복합 단백질은 우리 몸에 쓰일 수 없습니다. 그 이유는 우리가 당근이나 이 아니기 때문이에요. 우리가 사용할 수 있는 것은
Khi tiêu hóa, cơ thể phá nhỏ những chất đạm này thành amino axit để chúng có thể được sắp xếp lại tạo thành chất đạm cho con người.
하고 말했다. 그 즉시 이 울었다.
Ngay lúc ấy thì gà gáy.
따라서 은 한 곳의 환경에서 모이를 쪼아먹는데 적합한 것으로 보입니다.
Chúng tỏ ra khá thành thạo ở việc bới thóc trong một môi trường.
다양한 이유로, 우리는 종양 유전자를 파란 표시기에 부착시킨 다음 종양 유전자를 의 배아에 투입했습니다.
Vậy vì các lý do khác nhau, chúng tôi lấy gen sinh ung này, gắn nó với một cây bút đánh dấu xanh, và chúng tôi tiêm nó vào trong các phôi.
2007년 4월에 사이언스 저널에 발표된 연구에서 아사라와 동료들은 티라노사우루스 렉스의 뼈를 정제하여 찾아낸 일곱 개의 콜라겐 단백질의 흔적이 에서 보고된 것과 가장 유사하며 그 다음으로는 개구리와 도롱뇽이라고 하였다.
Trong các nghiên cứu được báo cáo trên tạp chí Science vào tháng 4 năm 2007, Asara và các đồng nghiệp đã kết luận rằng 7 vết tích của protein collagen được phát hiện trong xương Tyrannosaurus rex tinh khiết gần giống với gà được báo cáo, tiếp theo là ếch và kì giông.
서글픈 일이지만 어떤 지역에서는 소총이 만큼이나 흔해졌다고 합니다.
Điều đáng buồn là một số nơi có nhiều súng trường như loại gia cầm này.
여러분, 처럼 생겼다고 아이들에게 가르치는데 무슨 문제가 있나요?
Bạn biết, có gì sai khi dạy trẻ em gà trông như gà?
그 이유는 달걀은 닫힌 시스템이 아니고 에서 나왔기 때문이죠.
Đó là bởi quả trứng không phải là một hệ kín; nó chui ra từ con gà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 닭갈비 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.