대화하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 대화하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대화하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 대화하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nói chuyện, nói, nói được, hội thoại, chuyện trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 대화하다
nói chuyện(speak) |
nói(speak) |
nói được(speak) |
hội thoại(converse) |
chuyện trò(converse) |
Xem thêm ví dụ
22 이것이 아담의 아들들의 계보니, 아담은 하나님의 ᄀ아들이요, 하나님께서 친히 그와 대화하셨더라. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
이웃 사람과의 대화—선한 사람은 모두 하늘에 갑니까? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
7 영적으로 훌륭한 일상 과정을 유지하는 것도 세워 주는 대화를 위한 소재가 풍부해지게 합니다. 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
대화가 계속된다면, 왕국 소식으로 들어가십시오. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
하지만 저는 정말 놀라운 경험을 한 적이 있습니다. 아프가니스탄 사람들이 저를 방문하러 왔었을 때 우리는 정말 흥미로운 대화를 나누었습니다. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
이 단추를 누르면 특정한 위치를 책갈피에 추가할 수 있습니다. 이 단추를 누르면 책갈피를 추가, 편집, 선택할 수 있는 책갈피 메뉴가 열립니다. 이 책갈피 단추는 각각 파일 대화상자마다 정의되지만, KDE의 다른 책갈피처럼 작동합니다. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
겸손히 기도하여 사랑이 많으신 우리 하나님 아버지와 대화할 때 우리의 영이 강화됩니다.26 Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
대처 방법 친구들과 나누는 대화 내용을 찬찬히 생각해 보십시오. Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè. |
예수께서는 충실한 사도들과 마음을 터놓고 대화를 나누면서 격려하고 계십니다. Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ. |
6 사교 모임에 참석하는 그리스도인들은 다양한 주제로 대화하거나 글을 낭독하거나 흥미로운 경험을 이야기할 수 있습니다. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
[2] (9항) 「신권 전도 학교 교육에서 얻는 유익」 책 62-64면에는 야외 봉사에서 사람들과 대화를 잘할 수 있는 방법들이 나온다. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
인터넷 대화방을 조심하라! COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET! |
여성은 서로 바라보면서 상대방을 응시하며 대화를 합니다. Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện. |
제임스는 계속해서 이렇게 말합니다. “회사에서 점심 시간에 매우 흥미진진한 대화를 나눌 때가 자주 있습니다. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
편의상 그의 이름을 제리라고 하겠습니다. 제리는 영적인 주제들에 대해 대화하는 것을 좋아하고 그러한 대화를 통해 배우게 되는 점들을 소중히 여기지만, 한탄하듯 이렇게 말합니다. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
마찬가지로, 팝업은 웹사이트를 덮는 시스템 대화상자를 렌더링하여 사용자의 클릭을 유도하는 멀버타이징의 한 형태입니다. Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào. |
생기 넘친 대화가 이어졌고, 그는 자기가 정말로 몹시 바빠서 처음에 너무 비우호적으로 대한 것에 대해 사과하였습니다. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
1630년에 갈릴레오는 1632년에 피렌체에서 인쇄된 《두 가지 주요 세계관에 관한 대화》("Dialogo sopra i due massimi sistemi del mondo")를 출판하기 위한 인가를 받기 위해 로마로 돌아왔다. Năm 1630, ông quay lại Roma để xin giấy phép in cuốn Đối thoại về hai Hệ thống Thế giới, được xuất bản tại Firenze năm 1632. |
첫 방문: (2분 이내) 대화 방법 제안을 사용한다. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
한 장은 기본적인 육아 조언과 정보가 있는데 부모와 자녀가 일반적으로 경험하게 될 것에 관한 내용과 부모들이 어떻게 자신과 자녀들을 보살필 것인가에 대한 내용인데 예를 들어, 자녀와 대화를 하며 시간을 보낸다든지 자녀들에게 애정을 보여준다거나 자녀를 좀 더 참을성을 갖고 대해 주고 대화를 하거나 하는 것입니다. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
그리스도교를 믿지 않는 사람과 대화할 때는 “경전에서 어떻게 알려 주는지 보시겠어요?” 라고 말할 수 있을 것입니다. Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
대화를 시작하는 데 이 삽화들을 사용할 수 있는 방법에 관해 토의한다. Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện. |
그에 더해, 다음 방문의 기초를 놓기 위해 대화의 끝 부분에서 사용할 수 있는 한 가지 질문도 준비하십시오. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
설정 대화상자에 있는 일반 탭에서 가져오기 아래에 있는 메뉴를 찾고 다음 옵션 중 하나를 선택하세요. Trên tab Chung trong hộp thoại cài đặt, hãy tìm menu dưới mục Nhập và chọn một trong các tùy chọn sau: |
그 대화를 듣고 있던 키스는 즉시 문간으로 나와서 대화를 중단시켜 버렸습니다. Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대화하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.