cytology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cytology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cytology trong Tiếng Anh.

Từ cytology trong Tiếng Anh có các nghĩa là tế bào học, 細胞學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cytology

tế bào học

noun (biology: the study of cells)

細胞學

noun (biology: the study of cells)

Xem thêm ví dụ

Agronomic data were supplemented by botanical traits for a robust initial classification, then genetic, cytological, protein and DNA evidence was added.
Các dữ liệu nông học được bổ sung thêm các đặc điểm thực vật học cho phân loại thô sơ ban đầu, sau đó các chứng cứ di truyền học, tế bào học, protein và AND cũng được thêm vào.
Beadle said "Barbara, in two months at Stanford, did more to clean up the cytology of Neurospora than all other cytological geneticists had done in all previous time on all forms of mold."
Beadle nói rằng "Barbara, trong hai tháng ở Stanford, đã thực hiện nghiên cứu về di truyền tế bào của Neurospora nhiều hơn bất cứ nhà di truyền học tế bào trước đây về mọi dạng của nấm."
Not all pathologists believed that cancer cells were distinctive or that cancer could be diagnosed by looking at a collection of cells (histology) rather than individual cells (cytology).
Không phải tất cả các nhà bệnh lý học đều tin rằng các tế bào ung thư là riêng biệt hoặc ung thư có thể được chẩn đoán bằng cách xem xét một bộ sưu tập các tế bào (mô học) chứ không phải là các tế bào riêng lẻ (tế bào học).
“I want you to go to the hospital and get some tests ... kidney function, cytology ...,” he said in a businesslike tone.
"""Tôi muốn ông hãy tới bênh viện làm phân tích, xét nghiệm bổ sung... chức năng thận, tế bào học...""."
In 1931, McClintock and Harriet Creighton demonstrated that cytological recombination of marked chromosomes correlated with recombination of genetic traits (genes).
Vào năm 1931, McClintock và Harriet Creighton đã mô tả rằng sự tái kết hợp về mặt tế bào học của các nhiễm sắc thể được đánh dấu thì tương quan với sự tái kết hợp của các tính trạng gien (gien).
A common classification system has been that of Fernandes based on cytology, as modified by Blanchard (1990) and Mathew (2002).
Bài chi tiết: Phân loại Narcissus Một hệ phân loại phổ biến là của Fernandes dựa trên tế bào học, được Blanchard sửa đổi (1990) và Mathew (2002).
Safranin (also Safranin O or basic red 2) is a biological stain used in histology and cytology.
Safranin (tên khác Safranin O hay đỏ cơ bản 2) là một loại thuốc nhuộm sinh học được dùng trong Mô học và Tế bào học.
In medicine, sputum samples are usually used for naked eye exam, microbiological investigations of respiratory infections, and cytological investigations of respiratory systems.
Trong y học, các mẫu đờm thường được sử dụng để kiểm tra bằng mắt thường, điều tra vi sinh học về nhiễm trùng đường hô hấp và điều tra tế bào học của hệ hô hấp.
Morgan immediately saw the great importance of Janssens' cytological interpretation of chiasmata to the experimental results of his research on the heredity of Drosophila.
Morgan ngay lập tức nhìn thấy tầm quan trọng to lớn của sự diễn giải về mặt tế bào học về hiện tượng bắt chéo của Janssens đối với những kết quả thực nghiệm của nghiên cứu của ông về di truyền trên Drosophila (hình 2).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cytology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.