충전하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 충전하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 충전하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 충전하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tải lên, nạp lên, tải lên, nạp điện, nạp đạn, tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 충전하다

tải lên

nạp lên, tải lên

nạp điện

(charge)

nạp đạn

(charge)

tải

Xem thêm ví dụ

휴대전화가 젖은 상태에서 충전하지 마세요.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
배터리가 충전된 후 자동 동기화를 다시 시작하려면 자동 동기화를 다시 사용 설정하세요.
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
15분 충전으로 최대 7시간 사용6
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6
15분 충전으로 최대 7시간 사용7
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc7
주변 온도가 0°C(32°F) 미만이거나 35°C(95°F)를 넘으면 휴대전화를 사용하거나 충전해서는 안 됩니다.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
기기의 내부 온도가 정상 작동 온도를 초과하면 기기에서 온도 조절을 시도하는 과정에서 성능 및 연결성 저하, 충전 불능, 화면 또는 휴대전화 꺼짐과 같은 현상이 발생할 수 있습니다.
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
배터리에 충전 후 사용할 때마다 20~40%의 에너지가 낭비되기 때문이죠.
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
매달 10달러를 내고, 휴대폰처럼 매일 충전해야하고, 지역범위를 벗어나면 멈추는 시계를 사겠어요?
Mà hãy đặt vấn đề thế này: bạn có sẵn sàng trả 10$ một tháng để có cái đồng hồ mà phải được sạc pin mỗi ngày như điện thoại của bạn, và dừng hoạt động khi bạn ra khỏi một khu vực định trước?
Qi 규정을 준수하거나 Google에서 승인한 무선 충전기로 휴대전화를 충전해도 됩니다.
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
Pixel Stand는 두께가 3밀리미터 이하인 대부분의 휴대전화 케이스를 장착한 상태로 휴대전화를 충전할 수 있습니다.
Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm.
분대원들의 무기와 능력은 두개의 '휠' 인터페이스를 통해 선택된다-하나는 분대의 무기 관리를 위해, 다른 하나는 분대원 각각의 사용 가능한 능력과 재충전 시간을 보여준다.
Vũ khí và khả năng của các thành viên trong đội được lựa chọn thông qua việc sử dụng hai giao diện "bánh xe": một cho các loại vũ khí của đội, và danh sách có sẵn các sức mạnh của mỗi thành viên trong đội và thời gian nạp lại.
그렇게 한다면 아내가 활력을 충전하여 계속 기쁜 마음으로 봉사하는 데 도움이 될 것입니다.
Việc này có thể giúp chị có thêm sức lực và giữ được niềm vui trong thánh chức.
자전거보다 무게가 적게 나가고, 어디든 가져갈 수 있습니다. 벽에 있는 일반 콘센트에 연결해서 15분만에 충전할 수 있고 1 달러어치의 전기로 1, 000 Km를 달릴 수 있습니다.
Người ta nghĩ đến xe hơi, xe mô tô, xe đạp, và những phương tiện chúng ta vẫn dùng hằng ngày.
이 결제 수단은 말 그대로 Google에 금액을 이체하여 Google Ads 계정에 잔액을 충전하는 방식입니다.
Phương thức thanh toán này hoạt động giống như tên gọi của nó: bạn thêm tiền vào tài khoản Google Ads của mình bằng cách chuyển tiền cho Google.
Pixel Stand를 설정한 후 휴대전화를 충전할 수 있습니다.
Sau khi thiết lập Pixel Stand, bạn có thể sạc điện thoại của mình.
앨런 머스크 : 실은 사람들이 아는 것보다는 훨씬 많은 충전소가 있습니다. 그리고 우리에게는 텔사에서 개발한 급속 충전 기술이 있습니다.
EM: Thực ra có nhiều trạm sạc hơn mọi người tưởng. Công ty Tesla đang xây dựng công nghệ gọi là công nghệ Sạc cấp tốc, đi kèm với dòng sản phẩm S miễn phí mãi mãi.
다이얼패드, 화면 잠금, 충전, 터치 시 소리를 재생할지 선택할 수 있습니다.
Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm.
휴대전화는 Qi 규정을 준수하거나 Google에서 승인한 무선 충전기로 충전해도 됩니다.
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
마이크로 USB 케이블을 Nexus 7과 충전기에 연결한 다음 충전기를 전원 콘센트에 연결합니다.
Kết nối cáp micro USB với Nexus 7 cũng như với bộ sạc và bộ sạc với ổ cắm điện:
휴대전화를 충전한 후에 켜세요.
Hãy sạc điện thoại trước khi bật.
광고 게재 전에 광고비를 미리 계정에 충전하는 수동 결제를 이용하는 경우 체크카드만 사용할 수 있습니다.
Nếu đang sử dụng phương thức thanh toán thủ công (bạn nạp tiền vào tài khoản của mình trước khi quảng cáo chạy), thì bạn chỉ có thể sử dụng thẻ ghi nợ.
참고: Gboard 학습은 휴대전화가 충전 중이고 Wi-Fi에 연결되어 있으며 사용 중이 아닐 때만 이루어집니다.
Lưu ý: Gboard chỉ học khi điện thoại của bạn không được sử dụng, đang sạc và đã kết nối với Wi-Fi.
휴대전화가 충전 중인 경우 다음 안내를 따르세요.
Nếu điện thoại đang sạc:
휴대전화나 태블릿이 충전 중이거나 도킹된 상태일 경우 화면 보호기를 사용할 수 있습니다.
Điện thoại hoặc máy tính bảng của bạn có thể sử dụng trình bảo vệ màn hình khi thiết bị đang sạc, được gắn vào đế hoặc cả hai.
호환되는 충전 액세서리를 사용하지 않으면 화재, 감전, 부상의 위험이 있으며 휴대전화 및 액세서리가 손상될 수 있습니다.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 충전하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.