cross section trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cross section trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cross section trong Tiếng Anh.

Từ cross section trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt cắt, tiết diện, Tiết diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cross section

mặt cắt

noun

and we color in the cross-section of one branch in red,
và chúng ta tô màu đỏ cho mặt cắt ngang của 1 nhánh

tiết diện

noun

Tiết diện

noun (the intersection of a body in 3D space with a plane, or the analog in higher-dimensional space. Cutting an object into slices creates many parallel cross sections. A cross section of 3D space that is parallel to two of the axes is a contour line)

Xem thêm ví dụ

Science students can study cross-sections of internal organs of the human body and other biological specimens.
Sinh viên khoa học có thể nghiên cứu mặt cắt ngang của các cơ quan nội tạng của cơ thể con người và các mẫu sinh vật khác.
No atoms were detected providing a cross section limit of 4.8 pb.
Không một nguyên tử nào được tạo ra cung cấp giao điểm khu vực của 4.8 pb.
This is a cross section of the Chen-Lupino boy's myocardium.
Đây là 1 đoạn cắt chéo các cơ tim của Chen-Lupino.
A Shinkansen-capable cross section was selected, with plans to extend the Shinkansen network.
Một đường hầm có khả năng lưu thông cho loại tàu Shinkansen được lựa chọn, với những kế hoạch mở rộng mạng lưới Shinkansen.
Cross Section of the Promised Land
Mặt cắt Đất Hứa
Then computer-controlled laser fuses the powders into a cross section of the engine component.
Sau đó, laser điều khiển bằng máy tính kết hợp bột thành một mặt cắt ngang của bộ phận động cơ.
Hirschi's cross-sectional data from northern California high-school students are largely consistent with this view.
Dữ liệu nghiên cứu đan xen của Hirschi từ các sinh viên trung học bắc California phần lớn thích hợp với quan điểm này.
It is also dependent on the nuclei it strikes and its neutron cross section.
Nó cũng phụ thuộc vào hạt nhân mà nó va đập và tiết diện neutron hạt nhân (tạm dịch neutron cross section) .
You actually see how the lenses are cut together in the cross-section pattern.
Bạn sẽ thực sự thấy cách các thấu kính cắt theo kiểu đan nhau.
They are usually transparent, and the smaller species appear rather round in cross-section than dorsoventrally flattened.
Chúng thường là trong suốt, với những loài nhỏ hơn dường như là tròn hơn là dẹp.
Cross-section of muscle fibers stained with Gömöri trichrome stain is viewed using light microscopy.
Mặt cắt ngang của các sợi cơ được nhuộm bằng Gmöri trichrom stain được xem bằng kính hiển vi quang học.
It's got a minimum Radar cross-section, sir
Nó trang bị bộ phận xuyên rađa, thưa ngài.
We can think of this visit as a series of 2D cross- sections of a 3D object.
Chúng ta có thể hình dung Hình cầu là một tập hợp các mặt cắt 2D của một vật thể 3D.
The table below provides cross-sections and excitation energies for hot fusion reactions producing livermorium isotopes directly.
Bảng ở dưới cung cấp những mặt cắt ngang và những năng lượng kích thích cho những phản ứng nấu chảy nóng sản xuất những chất đồng vị livermorium trực tiếp.
Look at the accompanying cross-section map and note the relationship of the Shephelah to its surrounding territories.
Hãy nhìn mặt cắt của bản đồ kèm theo đây và lưu ý đến sự tương quan của vùng đồng bằng với những khu vực xung quanh đó.
These structures are predominantly hexagonal in cross-section, but polygons with three to twelve or more sides can be observed.
Những cấu trúc chủ yếu là hình lục giác ở mặt cắt ngang, nhưng đa giác với 3-12 hoặc nhiều góc gơn có thể được quan sát thấy.
With their broad appeal, they are intended to attract a significant cross-section of the shopping public to the center.
Với sức hấp dẫn rộng rãi của họ, họ dự định thu hút một bộ phận tiêu biểu đáng kể của công chúng mua sắm đến trung tâm.
Tyrannosaurids, like their tyrannosauroid ancestors, were heterodont, with premaxillary teeth D-shaped in cross section and smaller than the rest.
Tyrannosaurids, giống như tổ tiên tyrannosauroid của chúng, có nhóm răng khác, với răng hàm mõm trước hình chữ D ở mặt cắt ngang và nhỏ hơn phần còn lại.
Thorium compounds produce excellent images because of thorium's high opacity to X-rays (it has a high cross section for absorption).
Hợp chất thori tạo ra hình ảnh tuyệt vời vì độ mờ đục cao của thorium đối với tia X (nó có mặt cắt ngang cao để hấp thụ).
It has a high absorption cross section for thermal neutron beams and is used as a converter gas in neutron detectors.
Nó có tiết diện hấp thụ cao cho các chùm neutron nhiệt và được sử dụng làm khí chuyển đổi trong các máy dò neutron.
There are also magnetic Aharonov–Bohm effects on bound energies and scattering cross sections, but these cases have not been experimentally tested.
Ngoài ra còn tồn tại hiệu ứng Aharonov-Bohm trong sự liên kết với năng lượng và tiết diện tán xạ nhưng chưa từng được kiểm chứng thực nghiệm.
Wakizashi are not necessarily just a smaller version of the katana; they could be forged differently and have a different cross section.
Wakizashi là thanh kiếm hỗ trợ cho katana nhưng không phải chỉ là một phiên bản nhỏ của katana, chúng có thể được rèn đúc khác nhau và có mục đích, cách phối hợp khác nhau.
The D-shaped cross-section, reinforcing ridges and backwards curve reduced the risk that the teeth would snap when Tyrannosaurus bit and pulled.
Mặt cắt hình chữ D, chỗ chóp tăng cường và đường cong ngược làm giảm nguy cơ răng sẽ bị gãy khi Tyrannosaurus cắn hoặc kéo.
Because of dysprosium's high thermal-neutron absorption cross-section, dysprosium-oxide–nickel cermets are used in neutron-absorbing control rods in nuclear reactors.
Do tiết diện hấp thụ nơtron nhiệt cao của dysprosi, các cermet của ôxít dysprosi-niken được sử dụng trong các thanh kiểm soát hấp thụ nơtron của các lò phản ứng hạt nhân.
As usual in the additive manufacturing processes, the part to be printed is built up from many thin cross sections of the 3D model.
Như thường lệ trong các quy trình sản xuất bồi đắp, phần được in được xây dựng từ nhiều mặt cắt ngang mỏng của mô hình 3D.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cross section trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.