초유 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 초유 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 초유 trong Tiếng Hàn.

Từ 초유 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sữa non, Sữa non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 초유

sữa non

noun

Sữa non

noun

Xem thêm ví dụ

그리고 WHO 세계 결핵 퇴치 계획 책임자인 고치 아라타 박사는 이 전략이 “결핵이라는 유행병을 후퇴시킬” 초유의 기회를 제공한다고 말합니다.
Và bác sĩ Arata Kochi, giám đốc Chương Trình Bài Lao Toàn Cầu của WHO, nói rằng đây là cơ hội đầu tiên để “đẩy lùi nạn dịch lao”.
사탄이 사상 초유의 맹공을 퍼붓고 있습니다.
Sa Tan đang tấn công dữ dội chưa từng thấy.
우리는 환상적인 운동 선수나 환상적인 공연가가 어떻게 사상 초유로 자신의 능력을 세계 경제에서 발휘하는지 볼 수 있습니다.
Chúng ta có thể thấy một vận động viên siêu đẳng hoặc một nghệ sĩ biểu diễn tài năng, ngày hôm nay, có thể tận dụng kỹ năng của mình tác động lên nền kinh tế toàn cầu bao giờ hết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 초유 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.