cortex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortex trong Tiếng Anh.
Từ cortex trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, vỏ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortex
vỏnoun There are pressure sensors on the arm and hand connected to my sensory cortex. Có cảm biến lực trên cánh tay và bàn tay kết nối với vỏ não cảm giác. |
vỏ nãonoun There are pressure sensors on the arm and hand connected to my sensory cortex. Có cảm biến lực trên cánh tay và bàn tay kết nối với vỏ não cảm giác. |
Xem thêm ví dụ
The Wave is a touchscreen phone powered by Samsung's "Hummingbird" CPU (S5PC110), which includes 1 GHz ARM Cortex-A8 CPU and a built-in PowerVR SGX 540 graphics engine. Wave điện thoại cảm ứng với được hỗ trợ "Hummingbird" CPU (S5PC110) của Samsung, bao gồm lõi 1 GHz ARM Cortex-A8 CPU và tích hợp công nghệ đồ họa PowerVR SGX 540. |
So this is how close your mental experience and the activity of the neurons in the retina, which is a part of the brain located in the eyeball, or, for that matter, a sheet of visual cortex. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
But if we translate that information into a physical representation, we can sit back and let our visual cortex do all the hard work. Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại. |
Except that they're not as rich as ours, because they don't have a cerebral cortex like we do. Ngoại trừ việc nó không phong phú như của chúng ta, vì chúng không có vỏ não |
See, our pattern detection device, which appears to be located in the anterior cingulate cortex -- it's our little detection device there -- can be easily fooled, and this is the problem. Thấy không, thiết bị nhận biết khuôn mẫu của chúng ta, có lẽ đặt ở vỏ não vùng đai trước -- thiết bị nhận biết nhỏ bé của ta ở đó - nó có thể dễ dàng bị đánh lừa, và đấy chính là vấn đề. |
Now, I had this brain scan done several years ago, and I used to joke around about having a gigantic Internet trunk line going deep into my visual cortex. Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình. |
The prefrontal cortex does not finish developing until the second decade of life. Vỏ não trước trán không hoàn thành phát triển cho đến thập niên thứ hai của cuộc sống. |
In addition to Flash Lite, which is typically incorporated into a mobile device operating system as provided by the manufacturer, the full Adobe Flash Player may also be available for installation from the mobile device's application store (and currently only if the device has an ARM Cortex-A8 processor). Ngoài ra với Flash Lite, nó thường tích hợp hệ thống điều hành của thiết bị điện thoại di động và cung cấp bởi các nhà sản xuất, trong khi đó phiên bản Adobe Flash Player đầy đủ có thể được cài đặt từ cửa hàng ứng dụng các thiết bị di động (hiện chỉ trên thiết bị dùng bộ vi xử lý Cortex ARM -A8). |
Sacks’ solo exhibitions include Matterings at TPO (Johannesburg, 2017), Open Endings at TTTT (Ghent, 2015), 2,000 Meters Above the Sea at CHR (Johannesburg, 2012), Double-Sided Accumulated at Extraspazio (Rome, 2010), False Friends at Kunstverein (Amsterdam, 2010) and Open Studio at Cortex Athletico (Bourdeaux, 2007). Triển lãm cá nhân của Sacks bao gồm Matterings tại TPO (Johannesburg, 2017), Open Endings tại TTTT (Ghent, 2015), 2.000 Mét Trên Biển tại CHR (Johannesburg, 2012), Double-Sided Accumulated tại Extraspazio (Rome, 2010), False Friends tại Kunstverein (Amsterdam, 2010) và Open Studio tại Cortex Athletico (Bourdeaux, 2007). |
Why do humans have a large, flexible prefrontal cortex, which contributes to higher mental functions, whereas in animals this area is rudimentary or nonexistent? Tại sao con người lại có vỏ não phía trước trán có kích thước lớn và linh động, góp phần tăng thêm các chức năng trí tuệ cao đẳng; còn nơi loài vật thì vùng này lại sơ đẳng hoặc không có? |
And as you can see, large amounts of the brain are not purple, showing that if one person has a thicker bit of cortex in that region, so does his fraternal twin. Như bạn có thể thấy, phần lớn của bộ não không phải là màu tím, cho thấy rằng nếu một người có một chút dày của vỏ não trong khu vực đó, vì vậy anh em sinh đôi của anh ta cũng thế. |
Attractive faces activate parts of our visual cortex in the back of the brain, an area called the fusiform gyrus, that is especially tuned to processing faces, and an adjacent area called the lateral occipital complex, that is especially attuned to processing objects. Những khuôn mặt cuốn hút kích hoạt vùng thị giác ở vỏ não nằm ở phần não sau, một khu vực gọi là hồi hình thoi, nơi đặc biệt nắm bắt xử lí khuôn mặt, và một khu vực gần kề gọi là phức hợp chẩm bên, đặc biệt phân tích các vật thể. |
My answer is that we have the largest number of neurons in the cerebral cortex, and I think that's the simplest explanation for our remarkable cognitive abilities. Câu trả lời của tôi là chúng ta có số lượng nơ ron lớn nhất ở vỏ não, và tôi nghĩ đó là cách giải thích đơn giản nhất cho khả năng nhận thức đáng ghi nhận của chúng ta. |
So what's happening here is that the brain is using its prior expectations built deeply into the circuits of the visual cortex that a cast shadow dims the appearance of a surface, so that we see B as lighter than it really is. Vậy điều đang xảy ra là não sử dụng khả năng phán đoán ưu tiên để xây dựng trên cung tiếp nối của vỏ não thị giác mà một cái bóng làm mờ hình dạng của một bề mặt, làm cho chúng ta thấy ô B sáng hơn so với thực tế. |
The brain stem then projects forward and bathes the cortex, this wonderfully wrinkly bit over here, with neurotransmitters that keep us awake and essentially provide us with our consciousness. Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức. |
So when a person goes blind, what we used to call their visual cortex gets taken over by other things, by touch, by hearing, by vocabulary. Vì vậy khi một người bị mù,những gì chúng ta gọi chức năng vỏ não thị giác bị lấn át bởi những thứ khác, như bằng xúc giác, thính giác, hay từ vựng. |
This region is more active in adolescents when they make these social decisions and think about other people than it is in adults, and this is actually a meta-analysis of nine different studies in this area from labs around the world, and they all show the same thing, that activity in this medial prefrontal cortex area decreases during the period of adolescence. Vùng này hoạt động nhiều hơn ở thiếu niên, khi đưa ra các quyết định xã hội và suy nghĩ về người khác hơn là ở người lớn, và điều này là thực sự một ẩn dụ phân tích cho chín nghiên cứu khác nhau về lĩnh này từ các phòng lab khắp nơi trên thế giới, và tất cả chúng đều hiển thị cùng một điều, rằng hoạt động của phần giữa vỏ não trước trán suy giảm trong thời niên thiếu. |
You don't form images with your primary visual cortex. Bạn không tạo hình ảnh với vỏ não thị giác chính. |
It depends, of course, on what scale or what scope you want to think about, but this is an organ of surreal complexity, and we are just beginning to understand how to even study it, whether you're thinking about the 100 billion neurons that are in the cortex or the 100 trillion synapses that make up all the connections. Tất nhiên còn tùy thuộc vào quy mô và mức độ mà bạn muốn nghĩ đến, nhưng đây là một cơ quan của sự phức tạp kỳ lạ, và chúng ta chỉ vừa mới bắt đầu hiểu làm thế nào để nghiên cứu về nó, cho dù là bạn đang nghĩ về cả trăm triệu nơ ron ở vỏ não hoặc cả 100 ngàn tỉ khớp thần kinh ( xi- náp ) thực hiệ nhiệm vu tạo ra các liên kết trong não. |
An FM device in the cortex of the brain, the motor cortex, will send signals in real time to the motor points in the relevant muscles so that the person will be able to move their arm, let's say, in real time, if they've lost control of their arm. Đơn vị chính sẽ đi vào bên trong não. một chiếc máy FM, ở trong vỏ của não, vỏ động cơ, sẽ gửi những tín hiệu trực tiếp từ những điểm cơ động trong những cơ bắp tương ứng để người đó có thể di chuyển cánh tay cùng lúc nếu họ mất kiểm soát cánh tay của mình. |
Particularly, a part called the " pre- frontal cortex. " Và đặc biệt, một phần gọi là " vỏ não trước trán. " |
The opposite of the cerebral cortex. Khác với khả năng tư duy ở vỏ não. |
The primary visual cortex is Brodmann area 17, commonly called V1 (visual one). Vỏ não thị giác chính là khu vực Brodmann 17, thường được gọi là V1 (visual one). |
Now, the prefrontal cortex, that youngest part of our brain from an evolutionary perspective, it understands on an intellectual level that we shouldn't smoke. Bây giờ, đến vỏ não trước trán, đó là phần non trẻ nhất của bộ não từ quá trình tiến hóa, nó hiểu được dựa trên một mức độ trí tuệ rằng chúng ta không nên hút thuốc nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cortex
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.