coriandolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coriandolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coriandolo trong Tiếng Ý.
Từ coriandolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là rau mùi, ngò, mùi tây, giấy bướm, ngò rí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coriandolo
rau mùi(cilantro) |
ngò(cilantro) |
mùi tây
|
giấy bướm(confetti) |
ngò rí(cilantro) |
Xem thêm ví dụ
Portate i coriandoli! Mang hoa giấy đến đây chứ! |
* Era come il seme di coriandolo, bianco, e aveva il sapore delle focacce al miele. * Nó trông như hạt nhỏ màu trắng và có vị như bánh mật ong dẹt. |
Alcune persone provano interesse per cose che forse a voi non interessano come il gorgonzola o il coriandolo. Mọi người thích thú với rất nhiều thứ mà bạn có thể chẳng hứng thú gì như là phô mai xanh hoặc rau mùi. |
7 La manna+ era come il seme di coriandolo+ e aveva l’aspetto dello bdellio. 7 Ma-na+ giống như hạt nhỏ màu trắng+ và trông như nhựa thơm. |
Voglio del coriandolo. Tôi muốn rau mùi. |
Ah... lucertola arrosto... con un po'di coriandolo e sale marino. Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển. |
Mosè disse: “Era bianco come il seme di coriandolo, e il suo sapore era come quello di sottili focacce al miele”. — Esodo 16:13-15, 31, nota in calce. Môi-se nói: “Nó giống như hột ngò, sắc trắng, mùi như bánh ngọt pha mật ong”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-15, 31. |
Ma tutti pensano che debba essere distribuito, gratuitamente, come coriandoli. Nhưng mọi người lại nghĩ nó nên được cung cấp, miễn phí. |
Sia nelle città che nei paesi, i mercati offrono prodotti freschi quali frutta, verdura, pesce e spezie come citronella, coriandolo, aglio, zenzero, galangal, cardamomo, tamarindo e cumino. Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi. |
Il ma ho, che significa “cavalli al galoppo”, è fatto con maiale, gamberi e arachidi, il tutto adagiato su un letto di ananas fresco e guarnito con peperoncini rossi e foglie di coriandolo. Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò. |
Questo è una salsa di coriandolo. Đây là một món sốt súp rau mùi. |
da spara-coriandoli operati da preventivi poliziotti. bởi những khẩu pháo hoa giấy của cảnh sát phòng vệ. |
Ecco un loro progetto, uno spara- coriandoli attivato dal movimento. Đây là ví dụ về dự án mà họ đã làm, súng bắn hoa giấy kích hoạt bằng cử động. |
Salsa di coriandolo. Đây là một loại sốt súp rau mùi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coriandolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coriandolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.