coral reef trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coral reef trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coral reef trong Tiếng Anh.
Từ coral reef trong Tiếng Anh có các nghĩa là rạn san hô, đá ngầm san hô, Rạn san hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coral reef
rạn san hônoun (mound or hummock of coral) And on top of the coral reefs are sand banks. Trên các rạn san hô là bờ cát. |
đá ngầm san hônoun |
Rạn san hônoun (ridge of rock in the sea formed by the growth and deposit of coral) And on top of the coral reefs are sand banks. Trên các rạn san hô là bờ cát. |
Xem thêm ví dụ
Stepping from the plane, we stand on what I call a coral reef in the clouds. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Native to the western Pacific Ocean, its natural habitat includes open seas and coral reefs. Chúng là loài bản địa phía tây Thái Bình Dương, môi trường sinh sống tự nhiên gồm các vùng biển mở và các rạn san hô. |
Fifty more years of the same, they know, and coral reefs will look very different. Cùng thời điểm 50 năm tới, họ biết rằng, những rặng đá ngầm san hô sẽ có diện mạo rất khác. |
One billion people depend on fisheries from coral reefs for virtually all of their protein. Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại. |
Now, see this strange, underwater, coral reef-looking thing? Bây giờ, quan sát điều lạ kỳ, dưới lớp nước, trong như một dẫy san hô ngầm phải không? |
There is an area that is the oceans, coral reefs. Chúng ta có đại dương và những rặng san hô. |
Those reefs at Discovery Bay, Jamaica were the most studied coral reefs in the world for 20 years. Bãi đá ngầm này ở vịnh Discovery, Jaimaica từng được nghiên cứu nhiều nhất trong vòng 20 năm. |
Even coral reefs, which are relatively accessible and are well-surveyed, may host millions of yet unknown species. Ngay cả những dải san hô ngầm, có thể đến được và đã nghiên cứu nhiều, có lẽ còn có hàng triệu loài mà người ta chưa biết. |
The main framework material of coral reefs is calcium carbonate. kết cấu vật liệu chính của các rặng san hô là canxi các bon nát |
It covers approximately 18 km2 (4,448 acres) of coral reefs, seagrass beds, and mangrove forest. Nó bao gồm khoảng 18 km2 (4.448 mẫu Anh) của các rạn san hô, thảm cỏ biển và rừng ngập mặn. |
Rampant fish bombing have destroyed many coral reefs and affecting fisheries production in the state. Đánh cá bằng thuốc nổ tràn lan đã hủy hoại nhiều rạn san hô và ảnh hưởng đến sản lượng thủy sản trong bang. |
After a one-and-half-hour flight from Mauritius, we sight a coral reef. Sau một giờ rưỡi bay từ đảo Mauritius chúng tôi nhận ra bãi san hô. |
I'm an ecologist, mostly a coral reef ecologist. Tôi là một nhà sinh thái học, phần lớn nghiên cứu đá ngầm hình thành từ san hô |
The profession of cleaner plays an important part in the daily life of the coral reef community. Nghề nghiệp của cá vệ sinh đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống thường nhật của quần xã san hô. |
FishBase Species Summary Coral Reef Network: Xanthichthys auromarginatus Dữ liệu liên quan tới Xanthichthys auromarginatus tại Wikispecies FishBase Species Summary Coral Reef Network: Xanthichthys auromarginatus |
The extensive coral reefs found in Papahānaumokuākea are home to over 7,000 marine species. Được ví như những cánh rừng nhiệt đới của biển cả, các rạn san hô rộng lớn ở Papahānaumokuākea là ngôi nhà của hơn 7.000 loài sinh vật biển. |
Indian isles by coral reefs -- commerce surrounds it with her surf. Các đảo Ấn Độ bởi các rạn san hô - thương mại bao quanh nó với lướt web của mình. |
That's bad news for coral reefs and oxygen- producing plankton. Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi. |
While stalling over the western Caribbean Sea, Mitch's strong winds produced strong waves, damaging local coral reefs. Trong quãng thời gian ít di chuyển trên vùng biển Tây Caribe, gió mạnh từ Mitch đã tạo ra những con sóng lớn gây thiệt hại đến các rạn san hô tại đây. |
Its natural habitat includes beds of sea grass and coral reefs, where sea urchins are found. Môi trường sống tự nhiên của nó bao gồm cỏ biển và các rạn san hô, nơi nhím biển được tìm thấy. |
Now, see this strange, underwater, coral reef- looking thing? Bây giờ, quan sát điều lạ kỳ, dưới lớp nước, trong như một dẫy san hô ngầm phải không? |
By 2000, 27% of the world's coral reef ecosystems had effectively collapsed. Đến năm 2000, 27% các hệ sinh thái rạn san hô đã biến mất. |
Papua New Guinea is surrounded by coral reefs which are under close watch, in the interests of preservation. Papua New Guinea được bao quanh bởi các rặng san hô ngầm đang được quản lý chặt chẽ để bảo tồn. |
The excavation of Karadake posed a continuing threat to the Shiraho coral reef. Việc khai quật Karadake đặt ra mối đe dọa tiếp tục đối với rạn san hô Shiraho. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coral reef trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coral reef
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.