coqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dừa, dứa, Dừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coqueiro
dừanoun O telhado e as paredes eram feitas de folhas de coqueiro. Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa. |
dứanoun |
Dừa
O telhado e as paredes eram feitas de folhas de coqueiro. Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa. |
Xem thêm ví dụ
Talvez praias de areia branca, águas cristalinas, coqueiros balançando ao vento e noites agradáveis em terraços à luz de tochas. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Diz ainda: “Segundo a lenda, os primeiros colonizadores polinésios falaram essas palavras ao chegar e ver os coqueiros na ilha.” Sách này nói: “Theo truyền thuyết thì những người định cư đầu tiên từ quần đảo Pô-li-nê-di thốt ra hai chữ này khi họ đến đảo và thấy có dừa mọc ở đó”. |
Trouxe consigo uma garrafa de lambanog (um vinho local feito do líquido extraído de coqueiros). Ông đã mang theo một chai lambanog (một loại rượu địa phương làm từ trái dừa). |
Mas para quem mora ali, o coqueiro tem muito mais a oferecer. Nhưng đối với người ở vùng nhiệt đới, loại cây này có nhiều giá trị hơn. |
Montanhas imponentes, praias de ouro branco... coqueiros e sol tropical quente. Những ngọn núi vươn cao những bãi biển trắng vàng... những hàng dừa và ánh nắng mặt trời nhiệt đới. |
Muda de coqueiro Cây dừa con |
“Nossa velha casa balançou como um coqueiro, mas não caiu”, diz Ron. Anh kể: “Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp. |
Árvores de frutas cítricas são encontradas no mato; há uma quantidade enorme de coqueiros e de bananeiras. Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy. |
O telhado e as paredes eram feitas de folhas de coqueiro. Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa. |
* Uma mulher que procurou abrigo numa capela mórmon durante o tufão descobriu depois que sua casa havia sido destruída ao ser atingida por coqueiros que caíram sobre ela. * Một người phụ nữ đã tị nạn tại một giáo đường Mặc Môn trong lúc bão và sau đó đã biết được rằng nhà của người ấy đã bị phá hủy khi mấy cây dừa bị đổ xuống đè lên căn nhà. |
Para quem não vive em regiões tropicais, o coqueiro pode ser apenas um símbolo de férias nos trópicos. Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới. |
Pensam que debaixo de um coqueiro é o sítio ideal para descansar. Họ nghĩ rằng dưới bóng dừa là vị trí đẹp để đứng, thậm chí, để nằm. |
A Praia de Subaúma é uma das praias mais famosas da costa dos Coqueiros. Nai Plao Beach là bãi biển nổi tiếng nhất trong các bãi này. |
Quando o projeto estiver concluído, cerca de 400 mil novas árvores crescerão no Haiti, entre elas limoeiros, laranjeiras, coqueiros, mamoeiros e também carvalhos. Khi dự án hoàn thành, có khoảng 400.000 cây mới sẽ mọc lên ở Haiti, gồm có cây chanh, cam, dừa, đu đủ, và gỗ sồi. |
Então, da próxima vez que vir um coqueiro, pessoalmente ou numa foto, lembre-se de que ele é muito mais do que uma árvore ornamental nas praias tropicais. Vì vậy, lần sau khi nhìn thấy cây dừa—dù trong tranh hay cây thật—bạn hãy nhớ rằng nó có nhiều lợi ích hơn là loại cây cảnh chỉ tô điểm cho những bãi biển nhiệt đới mà thôi. |
Conforme pode ver na foto, varas feitas com tiras de raízes de pandano ou com nervuras de folhas de coqueiro eram amarradas a fim de formar uma treliça, que representava os padrões das ondas. Như bạn có thể thấy trong hình bên dưới, các que —làm bằng rễ cây dứa dại hoặc sống lá dừa — được kết lại để tạo thành một tấm hình lưới biểu thị cho những kiểu sóng khác nhau. |
Mais para o sul, há quilômetros de praias de areia branca, beiradas por coqueiros. Đi xuống phía nam, có những bãi biển cát trắng trải dài hàng dặm với những hàng cây dừa. |
Embora o versátil coqueiro possa ser plantado por habitantes locais, o coco já viajou por conta própria até alguns dos cantos mais isolados do planeta. Dù dân địa phương trồng cây dừa đa dụng, nhưng quả dừa cũng tự nó đi đến những nơi hẻo lánh nhất trên đất. |
A nossa casa estava ali, onde está aquele pequeno coqueiro. Nhà của chúng tôi ở đó - nơi cây dừa nhỏ đang đứng. |
Segundo o livro Coconut—Tree of Life (Coqueiro — Árvore da Vida), o coqueiro “fornece não só comida, água e óleo comestível, mas também folhas para telhados de colmo, fibra para cordas e capachos, casca rígida que pode ser usada como utensílio e como objeto de decoração, além de açúcar e álcool extraídos da seiva doce da inflorescência”. Theo cuốn Dừa—Cây của sự sống (Anh ngữ) thì cây dừa “không những cung cấp lương thực, nước, dầu ăn mà còn cung cấp lá để lợp mái, xơ làm dây và nệm, vỏ có thể làm đồ dùng trong bếp, vật trang trí và chất ngọt của nhựa hoa dừa được dùng làm đường và rượu”. |
Registros fósseis da Nova Zelândia indicam a existência de pequenas plantas similares ao coqueiro de mais de 15 milhões de anos. Các mẫu hóa thạch tìm thấy ở New Zealand chỉ ra rằng các loại thực vật nhỏ tương tự như cây dừa đã mọc ở khu vực này từ khoảng 15 triệu năm trước. |
De fato em Sânscrito o nome para o coqueiro é kalpa vriksha, o qual se traduz como "a árvore que fornece todas as necessidades da vida". Tên gọi của dừa trong tiếng Phạn là kalpa vriksha, có thể dịch thành "cây đem lại mọi thứ cần thiết cho cuộc sống". |
Um coqueiro tem 30 metros de altura, e cocos que pesam um quilo que podem cair a qualquer momento. Một cây dừa cao 27 m, có những trái dừa nặng khoảng 1 kg có thể rụng bất cứ lúc nào. |
Nas Filipinas, diz-se que “aquele que planta um coqueiro planta vasilhames, roupa, comida, bebida, uma casa para si e uma herança para os filhos”. Ở Phi-líp-pin thì người ta bảo: “Trồng dừa tức là trồng đồ dùng, quần áo, đồ ăn thức uống, nơi ở và di sản cho con cháu”. |
Diz uma brochura de turismo que “Niue” vem de duas palavras: Niu (“coqueiro”) e e (“veja”). Theo một sách nhỏ quảng cáo du lịch, cái tên Niue đến từ hai chữ, Niu, có nghĩa là “cây dừa”, và e, có nghĩa là “trông kìa” hoặc “nhìn kìa”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coqueiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.