copiadora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copiadora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copiadora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ copiadora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy phô-tô-cóp-pi, Máy photocopy, máy photocopy, quay cóp, máy sao chụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copiadora

máy phô-tô-cóp-pi

(copier)

Máy photocopy

(photocopier)

máy photocopy

(copier)

quay cóp

máy sao chụp

Xem thêm ví dụ

Digo o copiador.
Ý tôi là kẻ bắt chước.
Foi o último a usar a copiadora?
Cậu là người cuối dùng máy copy à?
Coloquei uma lata na copiadora e aumentei até obter o tamanho que queria.
Tôi chỉ cần đặt nó trên một cái máy copy và phóng to đến cỡ mình muốn.
Sem dúvida, pelo menos alguns dos copiadores cometeriam erros.
Chắc chắn một vài người sẽ có ít nhiều sai sót.
Tiros na escola é o exemplo clássico de copiador.
Nổ súng trường học hợp với kiểu bắt chước cũ.
Quando recebemos uma nova copiadora?
Này, ta có máy photo mới khi nào vậy?
Toner de copiadora.
Máy phôtô xài mực tone.
E também, comecei a ficar fascinado pelas máquinas -- sabe, como máquinas copiadoras -- e isto é de fato na Basileia.
Tôi dần thấy hứng thú với máy móc, giống như máy copy, lúc này vẫn đang ở Basel.
Ele não desentupiu a copiadora.
Hắn không chịu gỡ tắc máy copy.
Soube que Ralph Lauren beijou uma mulher na copiadora.
Tôi nghe nói Ralph Lauren chơi đùa với ai đó trong phòng copy..
Acho que temos um copiador.
Tôi nghĩ ta có kẻ bắt chước.
Se isso foi um copiador, ele so poderia fazer o que acha que o assassino fez.
Nếu đây là kẻ bắt chước, hắn chỉ có thể làm theo cách mà hắn giả sử sát nhân đầu đã làm.
Quando os memes auto-copiadores surgiram, seu próprio tipo de evolução, muito mais rápido, teve início.
Một khi các mem tự sao chép đã phát sinh, một kiểu tiến hóa nhanh hơn nhiều của chính nó bắt đầu phát triển.
Posso usar a copiadora lá da Bloomingdale's?
Tớ có thể đến Bloomingdale's và dùng máy copy không?
É o Kenny, da copiadora!
Đó là Kenny ở phòng copy!
Papel de copiadora com 30% reciclado.
giấy in tái chế 30%.
Pode usar a copiadora do meu serviço.
Cậu vẫn có thể dùng máy copy ở nơi tớ thực sự làm.
Vou até a copiadora!
Tớ đi tới chỗ in Xerox đây.
Enquanto eu dirigia para casa para minha casa em Kensington pensei sobre tudo, desde o extraordinário história da copiadora de cabeça vermelha da " Enciclopédia " até a visita a Saxe
Khi tôi lái xe về nhà đến nhà tôi ở Kensington, tôi nghĩ tất cả, từ bất thường câu chuyện của máy photocopy màu đỏ đầu của " Bách khoa toàn thư " xuống thăm để Saxe
Digamos que têm um copiador.
Hãy cho rằng ta có 1 kẻ bắt chước.
Levante sua mão, quem teve uma copiadora ninja voadora tentando matá-lo hoje.
Giơ tay nên nếu có 1 chiếc máy photo ninja điên định giết anh hôm nay!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copiadora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.