convocação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convocação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ convocação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hội đồng, hội nghị, họp, sự mời, đại hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convocação
hội đồng
|
hội nghị(convocation) |
họp
|
sự mời(invitation) |
đại hội(convocation) |
Xem thêm ví dụ
(João 3:16) Não é de admirar que a convocação para sair da cidade falsa, Babilônia, a Grande, soe alto e claramente! — Revelação 18:4; 21:9-22:5. Không lạ gì tiếng gọi vang dội lớn tiếng, rõ ràng khuyến giục ra khỏi thành giả mạo là Ba-by-lôn Lớn! (Khải-huyền 18:4; 21:9 đến 22:5). |
A convocação deles continuou no período apostólico e, depois, pelo visto, diminuiu de intensidade. Việc lựa chọn này vẫn tiếp tục trong thời các sứ đồ và sau đó thì dường như chậm lại. |
5 Nós, como atuais servos de Jeová, acatamos alegremente a convocação de trabalhadores na colheita. 5 Là tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va, chúng ta vui mừng hưởng ứng lời mời làm thợ gặt. |
(Revelação 18:4) Desde 1935, uma crescente grande multidão de “outras ovelhas” igualmente tem acatado essa convocação e tem abandonado a impura religião babilônica. Từ năm 1935 một đám đông ngày càng gia tăng thuộc các “chiên khác” cũng đã nghe theo tiếng gọi này và rời bỏ các tôn giáo ô uế của Ba-by-lôn. |
Esperam a convocação, torcendo para que ela nunca chegue. Họ chờ tới phiên họ và cám ơn Chúa nếu vì tuổi tác, hay công việc, trì hoãn được. |
Aceitei a convocação de servir em Quebec Đáp ứng lời kêu gọi phụng sự tại Quebec |
Os membros do reajuntado restante do Israel espiritual lealmente atenderam a essa convocação e, em 1931, regozijaram-se em aceitar o nome ‘Testemunhas de Jeová’. Những người xức dầu trung thành còn sót lại của Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng và được nhóm lại đã trả lời theo tiếng gọi đó và năm 1931 họ vui mừng đón nhận danh hiệu là Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 43:10, 12). |
A Congregação Bristol, em que servi como superintendente presidente, já havia aumentado para 64 ministros quando recebi minha convocação para prestar serviço militar. Hội thánh Bristol nơi tôi phục vụ với tư cách giám thị chủ tọa đã gia tăng lên được 64 người truyền giáo khi tôi nhận được giấy gọi đi quân dịch. |
21. (a) A que convocação devemos atender, e que decisão devemos tomar se quisermos ser verdadeiramente felizes? 21. a) Chúng ta nên đáp lời theo tiếng gọi nào và chúng ta phải có quyết định nào nếu chúng ta muốn được hạnh phúc thật sự? |
(Isaías 62:10) Em primeira instância, essa convocação provavelmente se referia à passagem pelos portões das cidades de Babilônia rumo a Jerusalém. (Ê-sai 62:10) Trong trường hợp đầu, lời kêu gọi này dường như nói đến việc đi qua cửa các thành ở Ba-by-lôn để trở về Giê-ru-sa-lem. |
6 Atendendo à convocação de mais pioneiros auxiliares, um ancião e chefe de família em Zâmbia, com emprego de tempo integral, decidiu ser pioneiro auxiliar apesar de sua agenda cheia. 6 Hưởng ứng lời kêu gọi để có thêm người tiên phong phụ trợ, một anh trưởng lão có gia đình ở Zambia quyết định làm tiên phong phụ trợ mặc dầu anh rất bận và phải đi làm trọn thời gian. |
Façam isso por aqueles que os amam e estão orando para que aceitem a convocação. Hãy làm điều đó vì lợi ích của những người yêu thương các anh em và đang cầu nguyện rằng các anh em sẽ đáp ứng. |
8 “Vai, profetiza”, foi a convocação! 8 Lời kêu-gọi được đưa ra: “Hãy đi, nói tiên-tri!” |
Pela reação favorável da parte de quem a convocação do “um só pastor” está sendo envergonhada a cristandade? Giáo-hội đấng Christ tự xưng phải cảm thấy xấu-hổ vì sự hưởng-ứng của ai đối với lời kêu gọi của đấng “chăn chiên”? |
Cada sessão parlamentar começa com a convocação do monarca. Mỗi phiên họp được bắt đầu bằng giấy triệu tập của quân vương. |
22 A convocação, feita em 1922, de ‘anunciar, anunciar, anunciar o Rei e seu reino’, forneceu o necessário estímulo para se dar a essa obra o merecido destaque. 22 Lời kêu gọi năm 1922, “hãy loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời” đã tạo ra sức đẩy cần thiết để khiến cho công việc này xứng đáng được xem trọng. |
Essa experiência teve um impacto tão grande nele que, quando saiu do céu uma convocação para um trabalho especial de proclamar os julgamentos de Jeová, a reação de Isaías foi: “Aqui estou! Trải nghiệm ấy đã làm ông xúc động đến nỗi khi nghe tiếng kêu gọi từ trời để làm một công việc đặc biệt, tức rao truyền sự phán xét của Đức Giê-hô-va, Ê-sai đáp ngay: “Có con đây! |
21 Felizes seremos se atendermos à convocação de Isaías 2:5: “Vinde, e andemos na luz de Jeová”! 21 Chúng ta sung sướng biết bao nếu chúng ta đáp lời theo tiếng gọi ở Ê-sai 2:5: “Hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”! |
(b) Que retumbante convocação terá seu mais abrangente cumprimento? (b) Lời kêu gọi vang dội nào sẽ được ứng nghiệm trọn vẹn? |
De vez em quando eu ouvi um relato vago de suas ações: de sua convocação para Theo thời gian, tôi nghe một số tài khoản mơ hồ về việc làm của mình: giấy triệu tập của mình |
O orador lembrou então a todos os presentes a convocação histórica feita no congresso de 1922 em Cedar Point, Ohio, EUA: “Anunciai o Rei e seu Reino!” Rồi diễn giả nhắc mọi người trong cử tọa về lời kêu gọi lịch sử tại đại hội ở Cedar Point, Ohio, Hoa Kỳ, vào năm 1922: “Loan báo về Vua và Nước Trời!” |
Houve uma convocação para que mais pessoas se alistassem como pioneiros. Lúc đó có lời kêu gọi nhiều người tiên phong hơn nữa! |
É uma convocação da Gestapo. Giấy mời của Gestapo. |
Isto é uma convocação para que façamos a coisa certa para nós e para o futuro. Đây là một lời kêu gọi cực kỳ, cực kỳ quan trọng để hành động đúng đắn cho bản thân chúng ta và cho tương lai. |
Mais tarde, Abraão mostrou notável fé quando obedeceu à convocação de sacrificar Isaque, seu único filho com a amada Sara. Sau đó, Áp-ra-ham bày tỏ đức tin phi thường khi ông vâng lệnh bảo giết Y-sác làm của lễ hy sinh, Y-sác là con trai duy nhất do vợ yêu quí là Sa-ra sanh ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới convocação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.