convencer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convencer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convencer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ convencer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convencer
thuyết phụcverb Tom tentou convencer Mary a pintar seu cabelo de vermelho. Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ. |
Xem thêm ví dụ
E o que é mais importante: foi escrito para convencer-nos de “que Jesus é o Cristo, o Deus Eterno”. Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.” |
Disse que me ajudaria a aprender a fumar, insistiu e tentou convencer- me dizendo coisas como “não faz mal... é só uma vez”. Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
Devolvemos então uma ideia, um raciocínio: talvez, se fizéssemos uma molécula que impedisse o post-it de ficar agarrado por entrar na pequena concavidade na base desta proteína (BRD4), então talvez pudéssemos convencer as células cancerosas, especialmente aquelas viciadas na sua proteína BRD4, que não são um cancro. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Podia convencer-te, mas tudo o que tenho a dizer já te passou pela cabeça. Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày. |
E vou passar os próximos minutos a tentar convencer- vos que a física nos pode ensinar alguma coisa acerca do marketing. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Assim, ao passo que se convencer de que o fim do atual mundo atribulado está próximo, também poderá ‘erguer a cabeça’. Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
Ela tenta convencer a tripulação a ajudá-la, porém eles vão embora com o Pérola Negra enquanto ela volta à ilha para ajudar Will. Cô cố kêu gọi thủy thủ tham chiến, nhưng họ bỏ chạy với thuyền Ngọc Trai Đen trong khi Elizabeth hướng về đảo để hỗ trợ Will. |
Portanto, convencer por meio de argumentos envolve três fatores básicos: primeiro, as próprias provas; segundo, a seqüência ou a ordem em que as provas são apresentadas; terceiro, a maneira e os métodos usados na sua apresentação. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
"O artista tem que saber qual a maneira "de convencer os outros da verdade das suas mentiras". Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình." |
Você tentou me convencer, mas não é assim. Nhưng anh đã thuyết phục em là không phải, vậy là giải quyết xong. |
Você fala de falsa pretensões depois de há menos de uma hora querer me convencer de uma evasão fiscal? Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước? |
Peça-lhes que leiam Alma 47:7–10 em silêncio, procurando onde Leônti foi para defender seu exército e o que Amaliquias tentou convencer Leônti a fazer. Yêu cầu họ im lặng đọc An Ma 47:7–10 cùng tìm kiếm nơi mà Lê Hôn Ti đã đi để bảo vệ quân đội của mình và điều mà A Ma Lịch Gia cố gắng thuyết phục Lê Hôn Ti làm. |
Sempre a tentar convencer-me. Cậu vẫn cứ kéo tôi vào vũng lầy ấy. |
Mas as mulheres repetiam-me sempre: "Não posso convencer o meu marido a usar um preservativo. Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi. |
Por isso, pensámos: "Que será preciso para alterar esse estado de espírito, "para convencer as pessoas de que vale a pena construir com bambu "para elas quererem utilizá-lo?" Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu? |
Temos que convencer a diretoria a apoiá-la. Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta |
É assim que pretende convencer-me? Kế hoạch thuyết phục tôi của ngài đấy hả? |
Acabei de convencer o senhorio a colaborar connosco para pagar a renda. Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau. |
Estava na esperança de te conseguir convencer a ir a uma entrevista com os parceiros. Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em. |
Foi preciso muita persuasão, convencer não só os nossos pais mas também os nossos amigos e professores. Mất thời gian để thuyết phục, và không chỉ đối với ba mẹ tôi còn có bạn tôi cũng như thầy cô của chúng tôi. |
Alguém tem que convencer meu gêmeo de mão a colaborar. Tớ cần người thuyệt phục anh bạn có tay sinh đôi. |
O que está envolvido em convencer alguém da verdade bíblica? Làm cho một người tin một lẽ thật trong Kinh Thánh bao hàm điều gì? |
A pessoa não vai se convencer de que existe um Criador logo na primeira conversa. Có thể những cuộc nói chuyện đầu tiên không khiến một người tin có Đấng Tạo Hóa. |
Jesus, nem acredito que me deixei convencer a vir nesta merda. Lạy chúa, tôi không ngờ là tôi để anh thuyết phục tôi vào được vụ này. |
Se não convencer Little Toro até lá, tiro você do caso. Đến lúc đó mà anh chưa lật được Toro, tôi sẽ kéo anh ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convencer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới convencer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.