consentire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consentire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consentire trong Tiếng Ý.
Từ consentire trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho phép, thuận cho, đồng ý, ưng thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consentire
cho phépverb Ti consento di stipulare un contratto con quello che era il tuo Padrone. Ta sẽ cho phép ông ký khế ước với chủ nhân của ông. |
thuận choverb |
đồng ýverb Non è possibile che mia figlia possa consentire un contatto non consensuale. Tôi không tin con tôi sẽ đồng tình với hành vi đụng chạm khi không được đồng ý. |
ưng thuậnverb |
Xem thêm ví dụ
Con il piano Famiglia, tutti i componenti del gruppo Famiglia condivideranno un abbonamento a Google Play Musica che consentirà loro di: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi. SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động. |
Questo è lo schema di un bioreattore in fase di sviluppo nel nostro laboratorio che consentirà di creare tessuti in modo più scalabile e modulare. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
6 Una conoscenza fondamentale della storia, della geografia, delle scienze e via dicendo consentirà ai giovani Testimoni di diventare ministri più completi. 6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng. |
I medici devono affrontare dilemmi di questo tipo: Si dovrebbe a volte rinunciare all’accanimento terapeutico per consentire al paziente di morire con dignità? Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? |
La riduzione nella quota delle ore dovrebbe consentire a un maggior numero di proclamatori di fare i pionieri ausiliari. Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ. |
Un mese dopo, nel novembre 2006, un altro piccolo scalpore è scoppiato durante la cerimonia di lancio della Regione per lo sviluppo Iskandar, quando il monarca ha affermato che il Causeway, la strada che collega Johor e Singapore, dovrebbe essere rimossa per consentire il passaggio delle navi e per promuovere lo sviluppo dello Stato. Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang. |
Dopo essere arrivato a Polis, il piccolo Oscuro usa le sue capacità telepatiche per far riconoscere al leader della Linea Rossa, Presidente Moskvin, che la conferenza di pace è un diversivo per consentire al generale Korbut di conquistare il D6. Sau khi đến Polis, Dark One sử dụng khả năng ngoại cảm của mình để làm cho lãnh đạo Red Line, Chủ tịch Moskvin, công khai thú nhận rằng hội nghị hòa bình chỉ đơn giản là một cái đánh lạc hướng, tạo cơ hội cho Tướng Korbut chiếm giữ D6. |
□ Come Geova ha mostrato amore con i provvedimenti che ha preso per consentire la vita? □ Đức Chúa Trời bày tỏ sự yêu thương Ngài thế nào trong các sắp đặt về sự sống? |
Tre Sale delle Assemblee sono state dotate di sofisticati impianti video per consentire la visione del programma delle assemblee. Ba Phòng Hội Nghị được trang bị hệ thống video tối tân để mọi người dễ theo dõi chương trình hơn. |
L'host possiede i server web su cui verrà pubblicato il sito e l'infrastruttura necessaria per supportarlo, gestire il traffico e consentire agli utenti di interagire con il sito. Máy chủ lưu trữ cung cấp tất cả cơ sở hạ tầng để hỗ trợ trang web, giúp lưu lượng truy cập tiếp cận trang web và cho phép người dùng tương tác với trang web của bạn. |
Alcune informazioni aggregate possono consentire anche ai partner, ad esempio gli sviluppatori Android, di migliorare le loro app e i loro prodotti. Một số thông tin tổng hợp cũng có thể giúp các đối tác, chẳng hạn như nhà phát triển Android, cải thiện các ứng dụng và sản phẩm của họ. |
Per consentire a uomini, donne e bambini che muoiono di fame una vita dignitosa. Để cho hàng triệu đàn ông, phụ nữ, trẻ em đang đói khát có một cơ hội lớn hơn là chỉ tồn tại. |
Puoi consentire a Google di salvare una registrazione della tua voce e di altro audio per offrirti esperienze più personalizzate sui servizi Google e migliorare le tecnologie vocali per te e per tutti. Bạn có thể cho phép Google lưu bản ghi âm giọng nói và âm thanh khác của bạn để cung cấp cho bạn nhiều trải nghiệm cá nhân hóa hơn trên các dịch vụ của Google cũng như để cải thiện công nghệ nhận dạng giọng nói cho bạn và mọi người. |
– In questo caso, monsignore, credete che il cardinale consentirà a dirmi che cosa è successo a mia moglie? - Thưa Đức ông, trong trường hợp ấy, liệu Đức ông có tin là Giáo chủ sẽ bằng lòng nói cho tôi biết vợ tôi ra sao không? |
Ciò consentirà al vescovo di dedicare più tempo ai giovani, ai giovani adulti non sposati e alla propria famiglia. Điều này sẽ cho phép vị giám trợ dành ra thêm thời giờ với giới trẻ, những người thành niên trẻ độc thân và gia đình của vị ấy. |
10 Non è facile risolvere questi problemi, ma è un atto di benignità consentire ai genitori anziani di badare a se stessi e di prendere le proprie decisioni per quanto possibile. 10 Không có giải pháp dễ dàng cho các vấn đề đó, nhưng điều tử tế là nên để cha mẹ già tự chăm sóc lấy và tự quyết định lấy trong mức độ các cụ có thể làm được. |
Nel 2007 gli sforzi legislativi hanno iniziato a consentire ai kathoeys di cambiare il loro sesso legale se hanno subito un intervento chirurgico di riassegnazione genitale; quest'ultima restrizione è stata polemicamente discussa nella comunità. Năm 2007, các nỗ lực trong lập pháp đã bắt đầu cho phép kathoey chuyển đổi tình trạng giới tính trên giấy tờ nếu họ đã giải phẫu bộ phận sinh dục, điều này đã gây nhiều tranh cãi trong cộng đồng. |
Per consentire alle persone di riconoscere che adesso il suo favore era su di essa, Dio provvide un inconfondibile segno di riconoscimento. Để giúp người ta nhận biết việc Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài sang một dân khác, Đức Chúa Trời đã ban cho một dấu không thể nhầm lẫn được để nhận diện. |
Puoi scegliere di eliminare i cookie esistenti, consentire o bloccare tutti i cookie e impostare preferenze per determinati siti web. Bạn có thể chọn xóa cookie hiện có, cho phép hoặc chặn tất cả cookie và đặt tùy chọn cho một số trang web nhất định. |
Che quello che il tuo software ci consentirà di fare è che a un certo punto, nei prossimi anni, tutte le fotografie condivise da chiunque nel mondo intero saranno praticamente collegate insieme? Rằng điều mà phần mềm của ngài đang cho phép, đó là tại một thời điểm nào đó, trong vòng vài năm tới, tất cả những bức ảnh được chia sẻ bởi bất cứ ai trên thế giới chúng sẽ được kết nối với nhau? |
Il pianeta deve avere una temperatura tale da consentire all’acqua di rimanere allo stato liquido. Nhiệt độ phải thích hợp để giữ nước tiếp tục ở thể lỏng. |
Ed è la ragione per cui va a finire che in realtà è immorale non modificare il corpo umano anche se ci spaventa, anche se è una sfida, perché sarà quello che ci consentirà di esplorare, di vivere e raggiungere luoghi che ora non possiamo neanche sognare, ma che i nostri pro-pro-pro-pro-pronipoti sogneranno un giorno. Và đó là lý do tại sao hóa ra không tiến hóa cơ thể con người thực chất lại là vô đạo đức. Dù điều đó có thể đáng sợ, dù nó có thể đầy thách thức, nhưng những gì đang diễn ra sẽ cho phép chúng ta khám phá, sống và tới những nơi ta chưa từng mơ tới hôm nay, nhưng cháu chắt ta mãi sau này có thể mơ tới một ngày nào đó. |
* E non c’è dubbio che un ripasso di vecchie “Domande dai lettori” pubblicate nella Torre di Guardia vi consentirà di capire ancora meglio certi versetti. Khi đọc lại phần “Độc giả thắc mắc” đăng trong tạp chí Tháp Canh, chắc chắn bạn sẽ hiểu một số câu Kinh Thánh rõ ràng hơn. |
Consentirà quindi l'ottimizzazione a livello di sistema della qualità del servizio (Quality of Service, QoS) e dell'uso dell'energia, nonché lo sviluppo di applicazioni basate sulla rete. Do đó, nó sẽ cho phép tối ưu hoá toàn bộ Hệ thống Chất lượng Dịch vụ (QoS) và sử dụng năng lượng cũng như phát triển ứng dụng nhận thức mạng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consentire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consentire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.